
ĐIỀU DƯỠNG CƠ BẢN 1 ( CÂU 1-84 )
Flashcard
•
Health Sciences
•
University
•
Hard
Wayground Content
Used 1+ times
FREE Resource
Student preview

83 questions
Show all answers
1.
FLASHCARD QUESTION
Front
Áp dụng định nghĩa của Florence Nightingale, hãy chọn hành động đúng của một điều dưỡng viên khi chăm sóc bệnh nhân: A. Chỉ tập trung vào việc cung cấp thuốc theo y lệnh bác sĩ, B. Đảm bảo môi trường xung quanh bệnh nhân sạch sẽ và thoáng mát, C. Chăm sóc bệnh nhân trong phòng kín để tránh lây nhiễm, D. Để bệnh nhân tự quản lý vệ sinh cá nhân
Back
Đảm bảo môi trường xung quanh bệnh nhân sạch sẽ và thoáng mát
2.
FLASHCARD QUESTION
Front
Theo Florence Nightingale, điều dưỡng là gì?
Back
Một hành động thiết thực bảo vệ môi trường xung quanh người bệnh.
3.
FLASHCARD QUESTION
Front
Áp dụng kiến thức về lịch sử ngành điều dưỡng, hãy chọn cách giải thích đúng về vai trò của người mẹ trong thời kỳ cổ đại: A. Người mẹ chỉ chăm sóc các thành viên trong gia đình khi có bác sĩ hướng dẫn, B. Người mẹ đóng vai trò chính trong việc chăm sóc và nuôi dưỡng các thành viên trong gia đình khi ốm đau, C. Người mẹ thường không tham gia vào việc chăm sóc sức khỏe trong gia đình, D. Chăm sóc sức khỏe chủ yếu do các thầy thuốc trong cộng đồng đảm nhận
Back
Người mẹ đóng vai trò chính trong việc chăm sóc và nuôi dưỡng các thành viên trong gia đình khi ốm đau.
4.
FLASHCARD QUESTION
Front
Ai được mệnh danh là người sáng lập ngành điều dưỡng hiện đại?
Back
Florence Nightingale
5.
FLASHCARD QUESTION
Front
Tác phẩm nổi tiếng của Florence Nightingale là: A. Notes on Nursing, B. The Art of Caring, C. Nursing Theories, D. Principles of Health
Back
Notes on Nursing
6.
FLASHCARD QUESTION
Front
6: Áp dụng kiến thức về vai trò của điều dưỡng trong việc cải thiện sức khỏe cộng đồng, hãy chọn nhiệm vụ đúng của điều dưỡng viên: A. Chỉ chăm sóc bệnh nhân trong bệnh viện, B. Thực hiện các chiến dịch giáo dục sức khỏe cộng đồng và hướng dẫn phòng bệnh, C. Tập trung vào việc viết báo cáo và giấy tờ hành chính, D. Chỉ làm việc dưới sự giám sát trực tiếp của bác sĩ
Back
Thực hiện các chiến dịch giáo dục sức khỏe cộng đồng và hướng dẫn phòng bệnh
7.
FLASHCARD QUESTION
Front
7: Florence Nightingale đã làm giảm tỷ lệ nhiễm trùng bằng cách
Back
Nâng cao tiêu chuẩn vệ sinh
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
82 questions
CỤM ĐỘNG TỪ ĐÃ XUẤT HIỆN TRONG ĐỀ THI TK & CHÍNH THỨC 2017-2024
Flashcard
•
12th Grade
82 questions
buying n selling
Flashcard
•
11th Grade - University
77 questions
Khoa học Dược - Flashcard Set
Flashcard
•
University
80 questions
chuyên ngành 1/160
Flashcard
•
University
80 questions
C5+6 tư tưởng hcm
Flashcard
•
University
74 questions
[FOUNDATION] READING UNIT 1 [Exercise 1 + 2]
Flashcard
•
University
78 questions
đề 49
Flashcard
•
12th Grade
80 questions
TRIẾT HỌC CHƯƠNG 2
Flashcard
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Health Sciences
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
22 questions
FYS 2024 Midterm Review
Quiz
•
University
20 questions
Physical or Chemical Change/Phases
Quiz
•
8th Grade - University
20 questions
Definite and Indefinite Articles in Spanish (Avancemos)
Quiz
•
8th Grade - University
7 questions
Force and Motion
Interactive video
•
4th Grade - University
12 questions
1 Times Tables
Quiz
•
KG - University
20 questions
Disney Trivia
Quiz
•
University
38 questions
Unit 6 Key Terms
Quiz
•
11th Grade - University