HSK-第七课: 今天几号?
Flashcard
•
World Languages
•
1st Grade
•
Hard
Wayground Content
FREE Resource
Student preview

24 questions
Show all answers
1.
FLASHCARD QUESTION
Front
qǐng - (lịch sự) mời, xin
Back
请
Answer explanation
Dưới đây là phân tích từng bộ trong từ 请 (qǐng):
1. 青 (qīng):
Bộ 青 biểu thị màu xanh hoặc tươi mới. Nó có thể đại diện cho sự trong sáng, tươi trẻ, hoặc thanh khiết.
2. 言 (yán):
Bộ 言 có nghĩa là lời nói, phát biểu, hay ngôn ngữ. Nó là bộ liên quan đến việc nói hoặc truyền đạt thông tin.
Khi kết hợp lại, 请 (qǐng) có nghĩa là "mời" hoặc "xin" trong ngữ cảnh lịch sự, với hàm ý liên quan đến việc yêu cầu hay đề nghị một c
ách tôn trọng.
2.
FLASHCARD QUESTION
Front
wèn - hỏi
Back
问
Answer explanation
Từ 问 (wèn) có bộ và các phần sau:
1. 门 (mén):
Bộ 门 có nghĩa là "cửa". Bộ này liên quan đến các khái niệm như lối vào hoặc giao tiếp.
2. 口 (kǒu):
Bộ 口 có nghĩa là "miệng", liên quan đến việc nói hoặc phát ra âm thanh.
Khi kết hợp lại, 问 (wèn) có nghĩa là "hỏi". Ý nghĩa này xuất phát từ sự liên kết giữa việc dùng miệng (口) để hỏi qua cửa (门), có thể hiểu như việc mở cửa để truyền đạt câu hỏi hoặc yêu
cầu thông tin.
3.
FLASHCARD QUESTION
Front
jīntiān - hôm nay
Back
今天
Answer explanation
Từ 今天 (jīntiān) gồm hai phần:
1. 今 (jīn):
Bộ này có nghĩa là "hiện tại" hoặc "hôm nay". 今 liên quan đến thời gian hiện tại, ngay lúc này.
2. 天 (tiān):
Bộ này có nghĩa là "trời" hoặc "ngày". 天 chỉ về trời, không gian hoặc một ngày cụ thể.
Kết hợp lại, 今天 (jīntiān) có nghĩa là "hôm nay".
4.
FLASHCARD QUESTION
Front
hào - ngày
Back
号
Answer explanation
Từ 号 (hào) chỉ có một bộ chính là 口 (kǒu).
口 (kǒu) có nghĩa là "miệng", liên quan đến việc nói, phát âm hoặc giao tiếp.
Tuy nhiên, 号 (hào) không có bộ phức tạp hơn ngoài 口. 号 chủ yếu có nghĩa là "số", "danh hiệu" hoặc "ngày" trong ngữ cảnh l
ịch.
5.
FLASHCARD QUESTION
Front
yuè - tháng
Back
月
Answer explanation
Từ 月 (yuè) có bộ và phân tích như sau:
1. 月 (yuè): Bộ này chính là chữ 月 và nó có nghĩa là "trăng" hoặc "tháng". Trong chữ Hán, 月 có liên quan đến hình ảnh trăng hoặc tháng trong năm.
Không có sự kết hợp bộ khác trong chữ 月, nó chỉ có một bộ đơn giản, và biểu thị các khái niệm về thời gian như "tháng" hay "trăng".
6.
FLASHCARD QUESTION
Front
xīngqī - tuần, thứ
Back
星期
Answer explanation
星期一:thứ 2
星期二:thứ 3
星期三:thứ 4
7.
FLASHCARD QUESTION
Front
zuótiān - hôm qua
Back
昨天
Answer explanation
1. 昨 (zuó):
昨 bao gồm bộ 日 (rì), có nghĩa là "ngày", và 乍 (zhà), có nghĩa là "mới" hoặc "bắt đầu". Kết hợp lại, 昨 có nghĩa là "hôm qua", biểu thị thời gian đã qua.
2. 天 (tiān):
天 có nghĩa là "trời" hoặc "ngày", thường chỉ về thời gian trong ngày.
Vậy, 昨天 (zuótiān) có nghĩa là "hôm qua", với 昨 chỉ thời gian đã qua và 天 đại diện
cho "ngày".
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
15 questions
HAN 2, 16.24
Flashcard
•
2nd Grade
12 questions
國小自然四下1-3
Flashcard
•
1st Grade
20 questions
Mr Dũng's Life Examples Lesson 2
Flashcard
•
KG
20 questions
chị Quyên Lesson 2
Flashcard
•
KG
15 questions
Ngày Trong Tuần
Flashcard
•
KG - 1st Grade
16 questions
BAHASA CINA
Flashcard
•
1st Grade
14 questions
Tahun 2 : Kata Kerja
Flashcard
•
1st - 2nd Grade
15 questions
EL NUEVO LIBRO DE CHINO PRÁCTICO VOCABULARI
Flashcard
•
1st Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade