UNIT9: LUBRICATION SYSTEM

UNIT9: LUBRICATION SYSTEM

Assessment

Flashcard

English

Vocational training

Hard

Created by

Wayground Content

FREE Resource

Student preview

quiz-placeholder

15 questions

Show all answers

1.

FLASHCARD QUESTION

Front

Friction

Back

Ma sát: Lực cản giữa hai bề mặt tiếp xúc, gây ra bởi sự di chuyển hoặc cố gắng di chuyển của chúng.

2.

FLASHCARD QUESTION

Front

Viscosity

Back

Đo nhớt: Đặc tính của chất lỏng cho biết độ dày hoặc độ nhớt của nó, ảnh hưởng đến khả năng chảy.

3.

FLASHCARD QUESTION

Front

PROPERTY

Back

Tính chất: Đặc điểm hoặc thuộc tính của một vật chất, ảnh hưởng đến hành vi và chức năng của nó.

4.

FLASHCARD QUESTION

Front

MONITOR

Back

Giám sát: Quá trình theo dõi và kiểm tra hoạt động hoặc tình trạng của một hệ thống.

5.

FLASHCARD QUESTION

Front

LUBRICATE

Back

Bôi trơn: Quá trình thêm chất bôi trơn vào các bộ phận chuyển động để giảm ma sát và mài mòn.

6.

FLASHCARD QUESTION

Front

Lubrication System

Back

Hệ thống bôi trơn: Hệ thống cung cấp chất bôi trơn cho các bộ phận chuyển động của máy móc để giảm ma sát.

7.

FLASHCARD QUESTION

Front

Hydraulic Oil

Back

Dầu thủy lực: Chất lỏng được sử dụng trong hệ thống thủy lực để truyền động và bôi trơn.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?