Thì Hiện Tại Tiếp Diễn

Thì Hiện Tại Tiếp Diễn

Assessment

Flashcard

English

7th Grade

Hard

Created by

hoang hong

FREE Resource

Student preview

quiz-placeholder

15 questions

Show all answers

1.

FLASHCARD QUESTION

Front

She/ read/ a book/ in the library/ now.

Back

She is reading a book in the library now

Answer explanation

   GIẢI THÍCH:

   - Form: Chủ ngữ + "am/is/are" + động từ (thêm "-ing").

     - "She" là chủ ngữ (ngôi thứ ba số ít), nên ta dùng "is".

     - "reading" là động từ chia ở dạng "-ing" để diễn tả hành động đang xảy ra.

     - "now" là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn, cho biết hành động đang diễn ra ngay tại thời điểm nói.

   - Dịch: Cô ấy đang đọc sách trong thư viện ngay bây giờ.

2.

FLASHCARD QUESTION

Front

They/ play/ soccer/ in the park/ now.

Back

They are playing soccer in the park now

Answer explanation

   GIẢI THÍCH:

   - Form: Chủ ngữ + "am/is/are" + động từ (thêm "-ing").

     - "They" là chủ ngữ (ngôi thứ ba số nhiều), nên ta dùng "are".

     - "playing" là động từ chia ở dạng "-ing" để diễn tả hành động đang xảy ra.

     - "now" cho biết hành động đang diễn ra ngay lúc này.

   - Dịch: Họ đang chơi bóng đá trong công viên ngay bây giờ.

3.

FLASHCARD QUESTION

Front

I/ take/ a walk/ in the park/ now.

Back

I am taking a walk in the park now

Answer explanation

   GIẢI THÍCH:

   - Form: Chủ ngữ + "am/is/are" + động từ (thêm "-ing").

     - "I" là chủ ngữ (ngôi thứ nhất), nên ta dùng "am".

     - "taking" là động từ chia ở dạng "-ing" để diễn tả hành động đang diễn ra.

     - "now" là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn, cho biết hành động đang diễn ra tại thời điểm nói.

   - Dịch: Tôi đang đi dạo trong công viên ngay bây giờ.

4.

FLASHCARD QUESTION

Front

He/ work/ on a project/ at the moment.

Back

He is working on a project at the moment

Answer explanation

GIẢI THÍCH:

   - Form: Chủ ngữ + "am/is/are" + động từ (thêm "-ing").

     - "He" là chủ ngữ (ngôi thứ ba số ít), nên ta dùng "is".

     - "working" là động từ chia ở dạng "-ing" để diễn tả hành động đang diễn ra.

     - "at the moment" cho biết hành động đang diễn ra ngay tại thời điểm nói.

   - Dịch: Anh ấy đang làm việc trên một dự án vào lúc này.

5.

FLASHCARD QUESTION

Front

We/ watch/ TV/ at home/ now.

Back

We are watching TV at home now

Answer explanation

   GIẢI THÍCH:

   - Form: Chủ ngữ + "am/is/are" + động từ (thêm "-ing").

     - "We" là chủ ngữ (ngôi thứ nhất số nhiều), nên ta dùng "are".

     - "watching" là động từ chia ở dạng "-ing" để diễn tả hành động đang xảy ra.

     - "now" cho biết hành động đang diễn ra ngay lúc này.

   - Dịch: Chúng tôi đang xem TV ở nhà ngay bây giờ.

6.

FLASHCARD QUESTION

Front

She/ not read/ a book/ in the library/ now.

Back

She is not reading a book in the library now.

Answer explanation

GIẢI THÍCH:

   - Form: Chủ ngữ + "am/is/are" + not + động từ (thêm "-ing").

     - "She" là chủ ngữ (ngôi thứ ba số ít), nên ta dùng "is".

     - "not" phủ định hành động.

     - "reading" là động từ chia ở dạng "-ing".

     - "now" là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn.

   - Dịch: Cô ấy không đang đọc sách trong thư viện ngay bây giờ.

7.

FLASHCARD QUESTION

Front

They/ not play/ soccer/ in the park/ now.

Back

They are not playing soccer in the park now.

Answer explanation

   GIẢI THÍCH:

   - Form: Chủ ngữ + "am/is/are" + not + động từ (thêm "-ing").

     - "They" là chủ ngữ (ngôi thứ ba số nhiều), nên ta dùng "are".

     - "not" phủ định hành động.

     - "playing" là động từ chia ở dạng "-ing".

     - "now" cho biết hành động không đang diễn ra ngay lúc này.

   - Dịch: Họ không đang chơi bóng đá trong công viên ngay bây giờ.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?