
HÓA 10 - BÀI 2: NGUYÊN TỐ HÓA HỌC

Flashcard
•
Chemistry
•
12th Grade
•
Hard
My Yen myyen.spdn@gmail.com
FREE Resource
Student preview

9 questions
Show all answers
1.
FLASHCARD QUESTION
Front
Hạt nhân nguyên tử X có 8 proton và 9 neutron. Số khối của nguyên tử X là
Back
17
2.
FLASHCARD QUESTION
Front
Phát biểu nào dưới đây không đúng?
- Nguyên tử được cấu thành từ các hạt cơ bản là proton, neutron và electron.
- Hạt nhân nguyên tử được cấu thành từ các hạt proton và neutron.
- Vỏ nguyên tử được cấu thành bởi các hạt electron.
- Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử.
Back
Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử.
3.
FLASHCARD QUESTION
Front
Hạt nhân nguyên tử 6529Cu có số neutron là
Back
36
4.
FLASHCARD QUESTION
Front
Hạt nhân nguyên tử X có 8 proton và 9 neutron. Kí hiệu nguyên tử của X là?
Back
178 X
5.
FLASHCARD QUESTION
Front
Nguyên tử iron (Fe) có 26 electron. Điện tích hạt nhân của nguyên tử iron là
Back
+26
6.
FLASHCARD QUESTION
Front
Trong nguyên tử, hạt mang điện là
Back
proton và electron.
7.
FLASHCARD QUESTION
Front
Nguyên tử 3919K có tổng số proton, electron và neutron lần lượt là
Back
19, 19, 20.
8.
FLASHCARD QUESTION
Front
Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố hoá học, nhưng khác nhau về
Back
khối lượng nguyên tử.
9.
FLASHCARD QUESTION
Front
Oxygen có ba đồng vị với tỉ lệ % số nguyên tử là 16O (99,757%), 17O (0,038%), 18O (0,205%). Nguyên tử khối trung bình của oxygen là?
Back
16,0.
Similar Resources on Wayground
9 questions
Tin học 12

Flashcard
•
12th Grade
10 questions
Trắc nghiệm Lịch sử Việt Nam

Flashcard
•
Professional Development
12 questions
HPLC hóa phân tích 2

Flashcard
•
KG
10 questions
Cấu Tạo Của Máy Tính Điện Tử

Flashcard
•
12th Grade
15 questions
Bài 9: Quang phổ vạch của nguyên tử

Flashcard
•
12th Grade
10 questions
Football

Flashcard
•
KG
10 questions
Football

Flashcard
•
KG
15 questions
Liên kết hoá học

Flashcard
•
KG
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Lab Safety and Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
12 questions
Significant figures

Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
Counting Sig Figs

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Atomic Structure

Quiz
•
10th - 12th Grade
17 questions
CHemistry Unit 7 Dimensional Analysis Practice

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Scientific Notation and Significant Figures

Quiz
•
9th - 12th Grade
7 questions
Elements, Compounds, Mixtures

Lesson
•
9th - 12th Grade
13 questions
Gas Laws

Lesson
•
10th - 12th Grade