Giới Từ trong Tiếng Trung

Giới Từ trong Tiếng Trung

Assessment

Flashcard

World Languages

Professional Development

Hard

Created by

Anh nguyễn

FREE Resource

Student preview

quiz-placeholder

48 questions

Show all answers

1.

FLASHCARD QUESTION

Front

Giới từ (介词 - jiècí) là gì?

Back

Một loại từ chức năng dùng để biểu thị mối quan hệ giữa danh từ với các thành phần khác trong câu.

2.

FLASHCARD QUESTION

Front

Giới từ thường đứng ở đâu trong câu?

Back

Trước danh từ hoặc cụm danh từ để tạo thành cụm giới từ.

3.

FLASHCARD QUESTION

Front

Giới từ chỉ thời gian là gì?

Back

Dùng để biểu thị thời điểm, khoảng thời gian, hoặc mốc thời gian.

4.

FLASHCARD QUESTION

Front

Ví dụ về giới từ chỉ thời gian: 从

Back

从早上到晚上,她都在追求梦想。 (Cóng zǎoshang dào wǎnshang, tā dōu zài zhuīqiú mèngxiǎng.)

5.

FLASHCARD QUESTION

Front

Giới từ chỉ vị trí là gì?

Back

Dùng để biểu thị vị trí, hướng, hoặc phạm vi không gian.

6.

FLASHCARD QUESTION

Front

Ví dụ về giới từ chỉ vị trí: 在

Back

在清静的房间里,他认真工作。 (Zài qīngjìng de fángjiān lǐ, tā rènzhēn gōngzuò.)

7.

FLASHCARD QUESTION

Front

Giới từ chỉ đối tượng là gì?

Back

Dùng để chỉ đối tượng của hành động, cảm xúc, hoặc mục đích.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?