u1 vocab

u1 vocab

Assessment

Flashcard

English

11th Grade

Hard

Created by

17. Nguyễn

FREE Resource

Student preview

quiz-placeholder

54 questions

Show all answers

1.

FLASHCARD QUESTION

Front

fit (adj)

Back

cân đối | Example: I’m fine, thanks, but you look so fit and healthy. | Nghĩa ví dụ: Tôi khỏe, cảm ơn, nhưng bạn trông rất cân đối và khỏe mạnh.

2.

FLASHCARD QUESTION

Front

healthy (adj)

Back

khỏe mạnh | Example: I’m fine, thanks, but you look so fit and healthy. | Nghĩa ví dụ: Tôi khỏe, cảm ơn, nhưng bạn trông rất cân đối và khỏe mạnh.

3.

FLASHCARD QUESTION

Front

work out (v.phr)

Back

tập thể dục | Example: Have you started working out again? | Nghĩa ví dụ: Bạn đã bắt đầu tập luyện trở lại chưa?

4.

FLASHCARD QUESTION

Front

fast food (n)

Back

đồ ăn nhanh | Example: I’ve also stopped eating fast food and given up bad habits, such as staying up late. | Nghĩa ví dụ: Tôi cũng ngừng ăn đồ ăn nhanh và từ bỏ những thói quen xấu, chẳng hạn như thức khuya.

5.

FLASHCARD QUESTION

Front

give up (v.phr)

Back

từ bỏ | Example: I’ve also stopped eating fast food and given up bad habits, such as staying up late. | Nghĩa ví dụ: Tôi cũng ngừng ăn đồ ăn nhanh và từ bỏ những thói quen xấu, chẳng hạn như thức khuya.

6.

FLASHCARD QUESTION

Front

bad habit (n)

Back

thói quen xấu | Example: I’ve also stopped eating fast food and given up bad habits, such as staying up late. | Nghĩa ví dụ: Tôi cũng ngừng ăn đồ ăn nhanh và từ bỏ những thói quen xấu, chẳng hạn như thức khuya.

7.

FLASHCARD QUESTION

Front

burger (n)

Back

bánh mì kẹp thịt | Example: I thought you can’t live without burgers and chips. | Nghĩa ví dụ: Tôi nghĩ bạn không thể sống thiếu bánh mì kẹp thịt và khoai tây chiên.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?