Từ Đa Nghĩa

Từ Đa Nghĩa

Assessment

Flashcard

Mathematics

4th Grade

Practice Problem

Hard

Created by

Son Dothi

Used 3+ times

FREE Resource

Student preview

quiz-placeholder

7 questions

Show all answers

1.

FLASHCARD QUESTION

Front

Từ đa nghĩa là từ có một nghĩa duy nhất.

Back

Sai. Từ đa nghĩa là từ có nhiều hơn một nghĩa.

2.

FLASHCARD QUESTION

Front

Từ "chạy" trong câu "Chạy xe thật nhanh" và "Máy chạy êm" là từ đa nghĩa.

Back

Đúng. Từ "chạy" có nhiều nghĩa khác nhau tùy theo ngữ cảnh.

3.

FLASHCARD QUESTION

Front

Nghĩa gốc của từ thường là nghĩa được dùng ban đầu, nghĩa chuyển được hình thành dựa vào nghĩa gốc.

Back

Đúng. Nghĩa chuyển của từ thường phát triển từ nghĩa gốc.

4.

FLASHCARD QUESTION

Front

Từ nào sau đây là từ đa nghĩa: cái bàn, chạy, nồi, ghế.

Back

Đáp án: chạy.

5.

FLASHCARD QUESTION

Front

Từ "lửa" được dùng theo nghĩa chuyển trong câu nào sau đây: A. Mẹ nhóm lửa nấu cơm. B. Trong tim anh có ngọn lửa yêu nước cháy bỏng. C. Lửa cháy đỏ rực trong bếp.

Back

Đáp án: B. Trong tim anh có ngọn lửa yêu nước cháy bỏng.

6.

FLASHCARD QUESTION

Front

Từ "mắt" trong câu "Ngôi nhà có nhiều ______" mang nghĩa chuyển.

Back

Đáp án: cửa sổ (mắt cửa).

7.

FLASHCARD QUESTION

Front

Ghép nghĩa đúng của từ "lưng": 1. Lưng người 2. Lưng ghế 3. Lưng núi a. Phần sau của vật b. Phần giữa hoặc phía sau của cơ thể c. Phần giữa của núi

Back

1 - b: Lưng người là phần giữa hoặc phía sau của cơ thể. 2 - a: Lưng ghế là phần sau của vật. 3 - c: Lưng núi là phần giữa của núi.