bài tập điện tích- định luật culong

Quiz
•
Physics
•
1st Grade
•
Medium
hậu ngô
Used 19+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hai điện tích đặt gần nhau, nếu giảm khoảng cách giữa chúng đi 2 lần thì lực tương tác giữa 2 vật sẽ
tăng lên 2 lần
giảm đi 2 lần
tăng lên 4 lần
giảm đi 4 lần
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Hai điện tích điểm q1 = +3 µC và q2 = –3 µC,đặt trong dầu (ε = 2) cách nhau một khoảng r = 3 cm. Lực tương tác giữa hai điện tích đó là
lực hút với độ lớn F = 45 (N).
lực đẩy với độ lớn F = 45 (N).
lực hút với độ lớn F = 90 (N).
lực đẩy với độ lớn F = 90 (N).
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí thì
tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích.
tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10–7 C và 4.10–7 C, tương tác với nhau một lực F = 0,1 N trong chân không. Khoảng cách giữa chúng là
0,6 cm.
0,6 m.
6,0 m.
6,0 cm.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Hai điện tích điểm đặt trong không khí cách nhau 12cm, lực tương tác giữa chúng bằng 10N. Đặt chúng vào trong dầu cách nhau 8cm thì lực tương tác giữa chúng vẫn bằng 10N. Hằng số điện môi của dầu là
ε = 1,51
ε = 2,01
ε = 3,41
ε = 2,25
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hai chất điểm mang điện tích khi đặt gần nhau chúng đẩy nhau thì có thể kết luận
chúng đều là điện tích dương.
chúng cùng độ lớn điện tích.
chúng trái dấu nhau.
chúng cùng dấu nhau.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một đoạn 4cm, chúng hút nhau một lực 10–5 N. Để lực hút giữa chúng là 2,5.10–6 N thì chúng phải đặt cách nhau
6 cm
8 cm
2,5 cm
5 cm
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
Vật lí 8 - Áp suất

Quiz
•
KG - 8th Grade
10 questions
Kiểm tra bài cũ tuần 4

Quiz
•
1st - 5th Grade
10 questions
Khởi động bài 38: lực tiếp xúc và lực không tiếp xúc

Quiz
•
1st - 6th Grade
10 questions
xác định Fculong11

Quiz
•
KG - 5th Grade
15 questions
TỔNG KẾT SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CÁC CHẤT

Quiz
•
1st - 5th Grade
10 questions
ÔN TẬP CHẤT KHÍ

Quiz
•
1st - 2nd Grade
10 questions
ĐỊNH LUẬT COULOMB. THUYẾT ELECTRON

Quiz
•
1st Grade
13 questions
BÀI TẬP: TỪ TRƯỜNG

Quiz
•
1st - 5th Grade
Popular Resources on Wayground
12 questions
Unit Zero lesson 2 cafeteria

Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
20 questions
Lab Safety and Equipment

Quiz
•
8th Grade
13 questions
25-26 Behavior Expectations Matrix

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Physics
20 questions
addition

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Subject and predicate in sentences

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Addition and Subtraction facts

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Place Value

Quiz
•
KG - 3rd Grade
25 questions
Week 1 Memory Builder 1 (2-3-4 times tables)

Quiz
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Properties of Matter

Interactive video
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring the 5 Regions of the United States

Interactive video
•
1st - 5th Grade
12 questions
Continents and Oceans

Quiz
•
KG - 8th Grade