CÂU HỎI KỸ NĂNG GIAO TIẾP

CÂU HỎI KỸ NĂNG GIAO TIẾP

Professional Development

22 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Cảm ứng ở động vật (tiếp theo)

Cảm ứng ở động vật (tiếp theo)

Professional Development

20 Qs

BÀI TẬP QUY LUẬT PHÂN LI (1)

BÀI TẬP QUY LUẬT PHÂN LI (1)

KG - Professional Development

20 Qs

Technology and Conservation Vocabulary

Technology and Conservation Vocabulary

Professional Development

20 Qs

17/05/2023

17/05/2023

Professional Development

20 Qs

Câu hỏi về công nghệ và thị trường lao động

Câu hỏi về công nghệ và thị trường lao động

Professional Development

20 Qs

GPSLHĐKTCC 4

GPSLHĐKTCC 4

Professional Development

17 Qs

SINH 12 ÔN THI HKI ( 81-107 )

SINH 12 ÔN THI HKI ( 81-107 )

Professional Development

27 Qs

Ôn tập học kì I KHTN 6 Sinh học

Ôn tập học kì I KHTN 6 Sinh học

Professional Development

20 Qs

CÂU HỎI KỸ NĂNG GIAO TIẾP

CÂU HỎI KỸ NĂNG GIAO TIẾP

Assessment

Quiz

Biology

Professional Development

Medium

Created by

MBHO DVTTTM

Used 34+ times

FREE Resource

22 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Các phương tiện giao tiếp

Ngôn ngữ nói

Ngôn ngữ cơ thể

Các phương tiện truyền thông

Ngôn ngữ nói và ngôn ngữ cơ thể

Ngôn ngữ nói, ngôn ngữ cơ thể, các phương tiện truyền thông

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Khái niệm giao tiếp

Khả năng sử dụng phương tiện giao tiếp để diễn đạt suy nghĩ, ý kiến, cảm nhận đồng thời thúc đẩy giao tiếp hai chiều nhằm hướng đến đạt mục tiêu giao tiếp

Giao tiếp là một quá trình hoạt động trao đổi thông tin giữa người nói và người nghe nhằm đạt được một mục đích nào đó. ... Trao đổi thông tin, tiếp xúc tâm lý; Hiểu biết lẫn nhau; Tác động và ảnh hưởng lẫn nhau

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Quá trình giao tiếp được thực hiện thông qua truyền hình là

Giao tiếp trực tiếp

Giao tiếp gián tiếp

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

90% trục trặc trong tác nghiệp là do giao tiếp kém là

Đúng

Sai

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Để giao tiếp thành công cần có

Yếu tố bên trong (kiến thức, tư duy, cảm xúc)

Yếu tố bên ngoài ( hình ảnh, lời nói, lắng nghe, phản hồi)

Cả yếu tố bên trong và yếu tố bên ngoài

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Các rào cản trong giao tiếp

Trang

phục, ngôn ngữ, tâm lý ngại giao tiếp

Nét mặt,

điệu bộ, cử chỉ, khoảng cách, cảm xúc, cá tính, diện mạo

Khác

biệt văn hóa, phong tục, tục lệ

Yếu tố

phi ngôn từ, văn hóa, định kiến

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Để giao tiếp hiệu quả can chú ý

yếu tố nào

Ánh mắt,

Giọng nói, Trang phục

Ánh mắt,

Nụ cười, Trang phục

Cử chỉ,

Nụ cười, Ánh mắt

Điệu bộ,

tư thế, nét mặt, ánh mắt, giọng nói

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?