BA ĐỊNH LUẬT NIU TƠN - NHẬN BIẾT

BA ĐỊNH LUẬT NIU TƠN - NHẬN BIẾT

1st Grade

7 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

bài tập 9

bài tập 9

1st Grade

10 Qs

ÔN TẬP CÂN BẰNG CỦA VẬT RẮN CHỊU TÁC DỤNG CỦA 2 LỰC, 3 LỰC.

ÔN TẬP CÂN BẰNG CỦA VẬT RẮN CHỊU TÁC DỤNG CỦA 2 LỰC, 3 LỰC.

1st - 10th Grade

10 Qs

Bài kiểm tra chủ đề  vật rắn (7 phút)

Bài kiểm tra chủ đề vật rắn (7 phút)

1st Grade

11 Qs

TN ôn tập vlý 10 (b9)

TN ôn tập vlý 10 (b9)

1st Grade

10 Qs

ĐỊNH LUẬT COULOMB. THUYẾT ELECTRON

ĐỊNH LUẬT COULOMB. THUYẾT ELECTRON

1st Grade

10 Qs

Lực hấp dẫn

Lực hấp dẫn

1st - 3rd Grade

7 Qs

ÔN TẬP LỰC MA SÁT VÀ LỰC HƯỚNG TÂM

ÔN TẬP LỰC MA SÁT VÀ LỰC HƯỚNG TÂM

1st - 12th Grade

11 Qs

Định Luạt II NIu Tơn

Định Luạt II NIu Tơn

1st - 2nd Grade

10 Qs

BA ĐỊNH LUẬT NIU TƠN - NHẬN BIẾT

BA ĐỊNH LUẬT NIU TƠN - NHẬN BIẾT

Assessment

Quiz

Physics

1st Grade

Medium

Created by

trang nguyen thi quynh

Used 23+ times

FREE Resource

7 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Theo định luật I Niu-tơn thì

Với mỗi lực tác dụng luôn có một phản lực trực đối với nó.

Một vật sẽ giữ nguyên trạng thái đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều nếu nó không chịu tác dụng của bất kì lực nào khác.

Một vật không thể chuyển động được nếu hợp lực tác dụng lên nó bằng 0.

Mọi vật đang chuyển động đều có xu hướng dừng lại do quán tính.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của một vật là

trọng lương.

khối lượng.

vận tốc.

lực.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn đáp án SAI. Định luật I Niutơn

còn gọi là định luật quán tính.

chỉ là trường hợp riêng của định luật II Niutơn.

hệ qui chiếu mà trong đó định luật I Niutơn được nghiệm đúng gọi là hệ qui chiếu quán tính.

cho phép giải thích về nguyên nhân của trạng thái cân bằng của vật.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Biểu thức định luật II Niu tơn

a=Fm\overrightarrow{a}=-\frac{F}{m}

a=Fm\overrightarrow{a}=-\frac{\overrightarrow{F}}{m}

a=Fm\overrightarrow{a}=\frac{\overrightarrow{F}}{m}

a=Fma=\frac{\overrightarrow{F}}{m}

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn phát biểu đúng nhất.

Vectơ lực tác dụng lên vật có hướng trùng với hướng chuyển động của vật.

Hướng của vectơ lực tác dụng lên vật trùng với hướng biến dạng của vật.

Hướng của lực trùng với hướng của gia tốc mà lực truyền cho vật.

Lực tác dụng lên vật chuyển động thẳng đều có độ lớn không đổi.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cặp "lực và phản lực" trong định luật III Niutơn

tác dụng vào cùng một vật.

tác dụng vào hai vật khác nhau.

không bằng nhau về độ lớn.

bằng nhau về độ lớn nhưng không cùng giá.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Theo định luật III Niu-tơn, lực và phản lực

là cặp lực cân bằng.

là cặp lực có cùng điểm đặt.

là cặp lực cùng phương, cùng chiều và cùng độ lớn.

là cặp lực xuất hiện và mất đi đồng thời.