Tin 10 - Bài 4

Quiz
•
Computers
•
10th Grade
•
Hard
Thanh Nhàn Bùi
Used 147+ times
FREE Resource
14 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE SELECT QUESTION
1 min • 1 pt
Bài toán của 1 giải thuật bất kỳ sẽ có:
Ít nhất 3 thành phần
Càng nhiều lời giải càng tốt.
2 thành phần xuất, nhập.
Ít nhất phải có phần xuất.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Giải thuật tìm kiếm nhị phân:
Thực hiện trên 1 dãy số có giá trị tăng dần.
Thực hiện trên 1 dãy số có giá trị giảm dần.
Thực hiện trên 1 dãy số bất kỳ.
Thực hiện trên dãy số đã được sắp xếp
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Trong giải thuật tìm nghiệm của phương trình bậc 2
Biệt số denta bắt buộc phải dương.
Biệt số denta cần nhập từ bàn phím.
Các hệ số của phương trình có thể có giá trị bất kỳ.
Tất cả đều sai.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Giải thuật tìm kiếm tuần tự.
Lần lượt duyệt tất cả các phần tử của dãy số được xếp thứ tự
Lần lượt duyệt tất cả các phần tử của dãy số bất kỳ.
Cần thực hiện trên 1 dãy số được xếp thứ tự.
Cần thực hiện trên dãy số nguyên dương.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Chọn phát biểu đúng nhất: Giải thuật tìm số nhỏ nhất trong 3 số nguyên dương a, b, c
Giống giải thuật tìm giá trị nhỏ nhất của dãy số có N số nguyên.
Đơn giản hơn giải thuật tìm giá trị nhỏ nhất của dãy số có N số nguyên.
Chỉ có 3 bước.
Ít hơn giải thuật tìm giá trị nhỏ nhất của dãy số có N số nguyên hơn 3 bước.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Thuật toán của bài toán tìm kiếm tuần tự số nguyên k trong dãy số nguyên A có các bước xếp sai thứ tự như sau:
B1: Nếu i > n.
Đúng: Xuất thông báo không tìm thấy k trong dãy và kết thúc.
Sai: Quay lại bước b3
B2: Nếu ai = k.
Đúng: Xuất thông báo có k trong dãy và kết thúc
B3: i <- 1
B4: i <- i +1.
B5: Nhập số phần tử n, dãy số nguyên A, và số nguyên k
Hãy chọn đáp án để sắp xếp thuật toán trên theo thứ tự đúng.
B5, B3, B2, B4, B1.
B1, B2, B3, B5, B4.
B5, B2, B3, B4, B1.
B2, B3, B5, B1, B4.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Chọn phát biểu đúng nhất. Thuật toán (giải thuật) để giải một bài toán là một dãy hữu hạn các thao tác được sắp xếp theo một trình tự xác định sao cho:
Sau khi thực hiện dãy thao tác đó, từ Input của bài toán, ta nhận được Output cần tìm.
Sau khi thực hiện thuật toán đó ta sẽ nhận được kết quả.
Khi đưa vào nhiều bộ Input ta đều nhận được đúng một bộ Output giống nhau.
Khi thực hiện các thao tác ta nhận được cùng một kết quả như nhau.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
12 questions
Bai 1 tin 8

Quiz
•
8th Grade - University
10 questions
Bài 1 - Chương trình bảng tính - Tin 7

Quiz
•
7th Grade - University
10 questions
Câu hỏi về thuật toán tìm kiếm tuần tự

Quiz
•
9th Grade - University
10 questions
ÔN TẬP GIỮA KỲ 1 - TIN HỌC 10 - ĐỀ 2

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Câu hỏi về bài toán tin học

Quiz
•
9th Grade - University
10 questions
ÔN TẬP GIỮA KỲ I - TIN HỌC 10 - ĐỀ 1

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Kiểm tra trắc nghiệm - Bài 1 (Lớp 10B5)

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Bài 6 - tin học 10

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade
Discover more resources for Computers
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Characteristics of Life

Quiz
•
9th - 10th Grade
10 questions
Essential Lab Safety Practices

Interactive video
•
6th - 10th Grade
62 questions
Spanish Speaking Countries, Capitals, and Locations

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
First Day of School

Quiz
•
6th - 12th Grade
21 questions
Arithmetic Sequences

Quiz
•
9th - 12th Grade