
VẬT LÝ 10 BÀI 3

Quiz
•
KG
•
Hard
thanh danh
Used 20+ times
FREE Resource
30 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Biểu thức của định luật vạn vật hấp dẫn là:
Fhd = G
Fhd = ma
Fhd = G
Fhd = G
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điều nào sau đây đúng khi nói về lực vạn vật hấp dẫn.
Lực hấp dẫn tỉ lệ nghịch với khoảng cách của hai vật.
Lực hấp dẫn có nguồn gốc ở khối lượng của các vật.
.trọng lực là trường hợp riêng của lực hấp dẫn.
.Cả b và c đúng.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn câu trả lời đúng Khối lượng Trái Đất bằng 80 lần khối lượng Mặt Trăng .Lực hấp dẫn mà Trái Đất tác dụng lên Mặt Trăng bằng bao nhiêu lần lực hấp dẫn mà Mặt Trăng tác dụng lên Trái Đất ?
Bằng nhau
Lớn hơn 6400 lần
Lớn hơn 80 lần
Nhỏ hơn 80 lần
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Phát biểu nào sau đây là sai?
Lực là nguyên nhân gây ra chuyển động của vật.
Lực là đại lượng đặc trưng cho tác dụng của vật này vào vật khác.
Lực là nguyên nhân gây ra gia tốc của vật.
Lực là nguyên nhân làm vật bị biến dạng.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Phát biểu nào sau đây là sai?
Quán tính là xu hướng bảo toàn gia tốc của vật.
Khối lượng đặc trưng cho mức quán tính của vật.
Định luật I Newton còn gọi là định luật quán tính.
Chuyển động thẳng đều được gọi là chuyển động theo quán tính.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Lực hấp dẫn giữa hai vật nhỏ có đặc điểm nào sau đây?
Là lực hút.
Tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa chúng.
Phụ thuộc vào môi trường chứa các vật.
Tỉ lệ thuận với bình phương khối lượng của các vật.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Khi nói về trọng lực, phát biểu nào sau đây là sai?
Là lực hấp dẫn của Trái Đất tác dụng lên vật, có tính đến ảnh hưởng của chuyển động tự quay của Trái Đất.
Phụ thuộc vào vĩ độ địa lí, độ cao và độ sâu của vật so với mặt đất.
Giảm dần khi lên cao và tăng dần khi xuống sâu trong lòng đất.
Độ lớn của trọng lực được gọi là trọng lượng của vật: P = mg.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
33 questions
ÔN TẬP CHƯƠNG 4

Quiz
•
10th Grade
25 questions
ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 KHTN 6

Quiz
•
6th Grade - University
25 questions
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VẬT LÍ GKI 8

Quiz
•
8th Grade
31 questions
Ôn thi Lý trắc nghiệm HKII- lớp 10

Quiz
•
10th Grade
25 questions
vật lý

Quiz
•
Professional Development
25 questions
Lí 26_51

Quiz
•
KG - University
26 questions
TRẮC NGHIỆM GHK2 LÍ 10 - Trưng Vương

Quiz
•
10th Grade
30 questions
Ôn tập vật lý 10 cuối học kì 1

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
50 questions
Trivia 7/25

Quiz
•
12th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Negative Exponents

Quiz
•
7th - 8th Grade
12 questions
Exponent Expressions

Quiz
•
6th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade
20 questions
One Step Equations All Operations

Quiz
•
6th - 7th Grade
18 questions
"A Quilt of a Country"

Quiz
•
9th Grade