Topic 3: Passive Voice

Topic 3: Passive Voice

5th - 9th Grade

40 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Amy English Plural 2

Amy English Plural 2

5th Grade

40 Qs

Present Simple Tense

Present Simple Tense

6th - 8th Grade

40 Qs

Present simple tense

Present simple tense

1st - 5th Grade

44 Qs

Should, must , have to

Should, must , have to

8th Grade

35 Qs

Daily routines and PCT

Daily routines and PCT

6th - 8th Grade

41 Qs

IRREGULAR VERB ( ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC)

IRREGULAR VERB ( ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC)

1st - 5th Grade

40 Qs

Sinh Học

Sinh Học

9th Grade - University

42 Qs

câu trần thuật

câu trần thuật

9th Grade

35 Qs

Topic 3: Passive Voice

Topic 3: Passive Voice

Assessment

Quiz

English

5th - 9th Grade

Medium

Created by

Tiếng Anh MyPAS

Used 57+ times

FREE Resource

40 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Các bước chuyển từ câu Chủ động (Active) sang câu Bị động (Passive)

1. Xác định: chủ ngữ - động từ chính cùng thời của động từ - tân ngữ.

2. Chuyển tân ngữ lên làm chủ ngữ,

3. Chuyển động từ về thể bị động bằng cách: chia động từ "to be" ở thời của động từ chính trong câu chủ động, chuyển động từ chính về quá khứ phân từ 2,

4. Viết chủ ngữ gốc về làm tân ngữ trong câu bị động và viết BY trước tân ngữ mới này.

1. Xác định: chủ ngữ - động từ chính cùng thời của động từ - tân ngữ.

2. Chuyển động từ về thể bị động bằng cách: chia động từ "to be" ở thời của động từ chính trong câu chủ động, chuyển động từ chính về quá khứ phân từ 2,

3. Chuyển tân ngữ lên làm chủ ngữ,

4. Viết chủ ngữ gốc về làm tân ngữ trong câu bị động và viết BY trước tân ngữ mới này.

1. Xác định: chủ ngữ - động từ chính cùng thời của động từ - tân ngữ.

2. Chuyển tân ngữ lên làm chủ ngữ,

3. Viết chủ ngữ gốc về làm tân ngữ trong câu bị động và viết BY trước tân ngữ mới này,

4. Chuyển động từ về thể bị động bằng cách: chia động từ "to be" ở thời của động từ chính trong câu chủ động, chuyển động từ chính về quá khứ phân từ 2.

1. Chuyển tân ngữ lên làm chủ ngữ,

2. Xác định: chủ ngữ - động từ chính cùng thời của động từ - tân ngữ.

3. Chuyển động từ về thể bị động bằng cách: chia động từ "to be" ở thời của động từ chính trong câu chủ động, chuyển động từ chính về quá khứ phân từ 2,

4. Viết chủ ngữ gốc về làm tân ngữ trong câu bị động và viết BY trước tân ngữ mới này.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Công thức câu bị động của thời Hiện tại đơn:

S + is / am / are + V_past.

S + do / does + V_past participle.

S + is / am / are + V_past participle.

S + is / am / are + V_infinitive.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Công thức câu bị động của thời Quá khứ tiếp diễn:

S + was / were + being + V_past.

S + is / am / are + being + V_past participle.

S + was / were + V_ing.

S + was / were + being + V_past participle.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Công thức câu bị động của thời Hiện tại hoàn thành:

S + had + been + V_past participle.

S + has / have + been + V_past participle.

S + has / have + be + V_past participle.

S + has / have + V_past participle.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Chọn từ / cụm từ có thể lược bỏ trong câu: Three men have been arrested by someone.

three men

been

arrested

by someone

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Chọn từ / cụm từ có thể lược bỏ trong câu: We were shown around the museum by him.

the museum

shown

by him

we

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Chuyển sang câu bị động: The delegates had received the information before the recess

The information had received the delegates before the recess.

The information had been received before the recess the delegates.

The information had been received by the delegates before the recess.

The information had received before the recess the delegates

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?