Tiếng Việt - Luyện từ và câu

Tiếng Việt - Luyện từ và câu

5th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Dân chủ và dân chủ chủ nghĩa

Dân chủ và dân chủ chủ nghĩa

1st Grade - University

10 Qs

Một số nước ở Châu Âu

Một số nước ở Châu Âu

5th Grade

10 Qs

lớp 7 dịa lí

lớp 7 dịa lí

1st - 12th Grade

15 Qs

Bài 1: THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆU

Bài 1: THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆU

1st - 10th Grade

10 Qs

Châu Âu

Châu Âu

5th Grade

10 Qs

VƯỢT QUA THỬ THÁCH

VƯỢT QUA THỬ THÁCH

5th Grade

10 Qs

QUYÊN VA NGHIA VU CO BAN CUA CONG DAN

QUYÊN VA NGHIA VU CO BAN CUA CONG DAN

1st - 10th Grade

10 Qs

ôn tập

ôn tập

1st - 12th Grade

15 Qs

Tiếng Việt - Luyện từ và câu

Tiếng Việt - Luyện từ và câu

Assessment

Quiz

Geography, Physical Ed, Social Studies

5th Grade

Medium

Created by

Mai Huong

Used 29+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ Công dân?

a. người làm việc trong cơ quan nhà nước;

b. người dân của một nước, có nghĩa vụ và quyền lợi với đất nước;

c. người lao động chân tay, làm công ăn lương;

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong các nhóm từ dưới đây, nhóm từ nào đồng nghĩa với từ Công dân?

a. đồng bào, nhân dân, dân chúng

b. dân chúng, dân tộc, nông dân

c. nhân dân, dân chúng, dân

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tiếng “công” trong từ “công bằng” có nghĩa là:

a. của nhà nước, của chung;

b. không thiên vị;

c. người lao động;

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dòng nào dưới đây nói về quyền lợi của công dân?

a. bảo vệ Tổ quốc;

b. được pháp luật bảo hộ;

c. cả hai đáp án trên;

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ngư­ời dân của một n­ước, có quyền lợi và nghĩa vụ với đất nư­ớc” là nghĩa của từ nào?

nhân loại

công dân

công nhân

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dòng nào dưới đây gồm các từ chứa tiếng công có nghĩa là “không thiên vị”?

a. Công bằng, bất công, công nhân, công cụ,

a. công tác, công lí, công minh, công nông,

công phu, công trình, công trường, công tâm

Công bằng, bất công, công lí, công minh, công tâm

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nghĩa của từ "công cộng" là:

không giữ kín mà để mọi người đều có thể biết

thuộc quyền sở hữu của toàn thể xã hội hoặc của tập thể

thuộc về mọi người hoặc phục vụ chung cho mọi người trong xã hội

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?