Tiếng Việt - Luyện từ và câu

Tiếng Việt - Luyện từ và câu

5th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Bài 2: VỊ TRÍ ĐỊA LÍ - PHẠM VI LÃNH THỔ VIỆT NAM

Bài 2: VỊ TRÍ ĐỊA LÍ - PHẠM VI LÃNH THỔ VIỆT NAM

3rd - 5th Grade

10 Qs

ÔN TẬP NGỮ VĂN 6 - LẦN 4

ÔN TẬP NGỮ VĂN 6 - LẦN 4

1st - 12th Grade

10 Qs

BT từ đa nghĩa

BT từ đa nghĩa

5th Grade

10 Qs

Hiền Địa lý - Lao động việc làm

Hiền Địa lý - Lao động việc làm

1st - 10th Grade

10 Qs

Khí hậu Châu Á

Khí hậu Châu Á

3rd - 5th Grade

10 Qs

DIỄN BIẾN HÒA BÌNH BẠO LOẠN LẬT ĐỖ

DIỄN BIẾN HÒA BÌNH BẠO LOẠN LẬT ĐỖ

KG - Professional Development

8 Qs

KĨ NĂNG PHÒNG TRÁNH XÂM HẠI

KĨ NĂNG PHÒNG TRÁNH XÂM HẠI

3rd - 5th Grade

15 Qs

Lịch sử - Địa lí

Lịch sử - Địa lí

1st - 5th Grade

10 Qs

Tiếng Việt - Luyện từ và câu

Tiếng Việt - Luyện từ và câu

Assessment

Quiz

Geography, Physical Ed, Social Studies

5th Grade

Practice Problem

Medium

Created by

Mai Huong

Used 29+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ Công dân?

a. người làm việc trong cơ quan nhà nước;

b. người dân của một nước, có nghĩa vụ và quyền lợi với đất nước;

c. người lao động chân tay, làm công ăn lương;

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong các nhóm từ dưới đây, nhóm từ nào đồng nghĩa với từ Công dân?

a. đồng bào, nhân dân, dân chúng

b. dân chúng, dân tộc, nông dân

c. nhân dân, dân chúng, dân

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tiếng “công” trong từ “công bằng” có nghĩa là:

a. của nhà nước, của chung;

b. không thiên vị;

c. người lao động;

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dòng nào dưới đây nói về quyền lợi của công dân?

a. bảo vệ Tổ quốc;

b. được pháp luật bảo hộ;

c. cả hai đáp án trên;

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ngư­ời dân của một n­ước, có quyền lợi và nghĩa vụ với đất nư­ớc” là nghĩa của từ nào?

nhân loại

công dân

công nhân

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dòng nào dưới đây gồm các từ chứa tiếng công có nghĩa là “không thiên vị”?

a. Công bằng, bất công, công nhân, công cụ,

a. công tác, công lí, công minh, công nông,

công phu, công trình, công trường, công tâm

Công bằng, bất công, công lí, công minh, công tâm

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nghĩa của từ "công cộng" là:

không giữ kín mà để mọi người đều có thể biết

thuộc quyền sở hữu của toàn thể xã hội hoặc của tập thể

thuộc về mọi người hoặc phục vụ chung cho mọi người trong xã hội

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?