Ôn tập động lượng, công, động năng

Ôn tập động lượng, công, động năng

4th Grade

25 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Lực hấp dẫn-củng cố

Lực hấp dẫn-củng cố

1st - 12th Grade

20 Qs

bài 25, 26 lý 7

bài 25, 26 lý 7

1st - 10th Grade

21 Qs

Khởi động tiết 49 Vật lí 12A1

Khởi động tiết 49 Vật lí 12A1

1st - 5th Grade

20 Qs

Ôn tập giữa kỳ 2 - Nhiệt học

Ôn tập giữa kỳ 2 - Nhiệt học

1st - 10th Grade

21 Qs

Test Wedo Level 3

Test Wedo Level 3

1st - 5th Grade

20 Qs

Kiểm tra lý do 7

Kiểm tra lý do 7

1st - 12th Grade

20 Qs

Ôn tập Phần cứng và phần mềm máy tính

Ôn tập Phần cứng và phần mềm máy tính

3rd - 7th Grade

21 Qs

VẬT LÍ 11: ÔN TẬP CHƯƠNG 2

VẬT LÍ 11: ÔN TẬP CHƯƠNG 2

1st - 12th Grade

20 Qs

Ôn tập động lượng, công, động năng

Ôn tập động lượng, công, động năng

Assessment

Quiz

Physics

4th Grade

Medium

Created by

Thomit Nguyeb

Used 9+ times

FREE Resource

25 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Chọn phát biểu đúng về động lượng:

Động lượng đặc trưng cho sự truyền chuyển động giữa các vật tương tác

Động lượng là một đại lượng động lực học liên quan đến tương tác,va chạm giữa các vật.

Động lượng tỷ lệ thuận với khối lượng và tốc độ của vật

Động lượng là một đại lượng véc tơ ,được tính bằng tích của khối lượng với véctơ vận tốc.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Độ biến thiên động lượng bằng gì?

công của lực F

Công suất

xung của lực

động năng

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Định luật bảo toàn động lượng phát biểu:

Động lượng của một hệ là đại lượng bảo toàn.

Động lượng của một hệ cô lập có độ lớn không đổi.

Động lượng của một hệ cô lập là đại lượng bảo toàn.

Động lượng là đại lượng bảo toàn.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Để tăng vận tốc tên lửa ta thực hiện bằng cách:

Giảm khối lượng tên lửa

Tăng vận tốc khối khí

Tăng khối lượng khối khí

Giảm vận tốc khối khí

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Một vật khối lượng m=500g chuyển động thẳng theo chiều âm trục tọa độ x với vận tốc 43,2 km/h. Động lượng của vật có giá trị là:

-6kgm/s

-3kgm/s

6kgm/s

3kgm/s

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Một vật có khối lượng m=1kg rơi tự do từ độ cao h xuống đất mất một khoảng thời gian 0,5s. Lấy g=10m/s2. Bỏ qua sức cản không khí. Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đó là

10kgm/s

5kgm/s

1kgm/s

0,5kgm/s

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Một lực 30N tác dụng vào vật có khối lượng 200g đang nằm yên trong thời gian 0,025s. Xung lượng của lực trong khoảng thời gian đó là

0,75kgm/s

75kgm/s

7,5kgm/s

750kgm/s

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?