Đại cương kim loại
Quiz
•
Chemistry
•
10th - 12th Grade
•
Practice Problem
•
Medium
Mis Dung Trần
Used 16+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
30 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
1. Tiến hành các thí nghiệm sau
(1) Cho Zn vào dung dịch AgNO3 (2) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3
(3) Cho Na vào dung dịch CuSO4 (4) Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng
Các thí nghiệm có tạo thành kim loại là
(3) và (4).
(1) và (4).
(1) và (2).
(2) và (3).
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trường hợp nào sau đây không xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa
Hai thanh Cu và Zn được nối với nhau bởi dây dẫn và cùng nhúng vào dung dịch HCl
Hai dây Cu và Al được nối trực tiếp với nhau và để ngoài không khí ẩm.
Để thanh thép ngoài không khí ẩm
Để tấm sắt được mạ kín bằng thiếc ngoài không khí ẩm
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư. (2) Cho Na vào dung dịch CuSO4
(3) Cho Cu vào dung dịch AgNO3. (4) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl3
(5) Nhiệt phân AgNO3
Số thí nghiệm có tạo ra kim loại là
2
3
4
1
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Cho m gam bột Mg vào dung dịch X chứa 0,4 mol FeCl3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và m gam chất rắn Z. Giá trị của m là
9,6
10,8
7,2
8,4
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho dãy các kim loại: Cu, Al, Fe, Ag. Kim loại dẫn điện tốt nhất trong dãy là
Al
Cu
Ag
Fe
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Cho m gam bột Zn vào 500 ml dung dịch Fe2(SO4)3 0,24M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng dung dịch tăng thêm 9,6 gam so với khối lượng dung dịch ban đầu. Giá trị của m là
32,50
20,80
29,25.
48,75.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 với cường độ dòng điện là 1,93A tới khi catot bắt đầu có bọt khí thoát ra thì dừng lại, cần thời gian là 250 giây. Thể tích khí thu được ở anot (đktc) là
28 ml.
0,28 ml
56 ml
280 ml
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
25 questions
Nomenclatura de compuestos binarios
Quiz
•
12th Grade
25 questions
XIIChemyAIndra3Gunawan
Quiz
•
12th Grade
25 questions
Predicting products/types rxns-quiz review
Quiz
•
11th Grade
25 questions
S1 - My Chemical World (Part 2)
Quiz
•
11th Grade
25 questions
LOCOM Counting Atoms
Quiz
•
7th - 11th Grade
25 questions
KIMIA UNSUR
Quiz
•
12th Grade
25 questions
HUKUM DASAR KIMIA
Quiz
•
11th Grade
25 questions
Thi thử Hóa giữa kì I
Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for Chemistry
25 questions
Unit 4/5-Covalent Bonding/Nomenclature
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Naming Ionic Compounds
Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Ions
Quiz
•
10th Grade
25 questions
VSPER Shape Quiz
Quiz
•
10th Grade
17 questions
Periodic Trends
Quiz
•
10th Grade
14 questions
PERIODIC TRENDS
Quiz
•
11th Grade
61 questions
KAP Chemistry Covalent Test Review
Quiz
•
10th Grade
27 questions
Unit 4/5 Covalent Bonding/Nomenclature
Quiz
•
10th - 12th Grade
