KT 30 phút - Lớp 11 ( lần 2 )
Quiz
•
Physics
•
1st - 10th Grade
•
Medium
Mai Ha Thanh
Used 8+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Hai điện tích điểm đặt cách nhau 100 cm trong parafin có hằng số điện môi bằng 2 thì tương tác với nhau bằng lực 4 N. Nếu chúng được đặt cách nhau 50 cm trong chân không thì tương tác nhau bằng lực có độ lớn là:
1 N.
32 N.
16 N.
48N
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hai điện tích q1 = q, q2 = -3q đặt cách nhau một khoảng r. Nếu điện tích q1 tác dụng lên điện tích q2 có độ lớn là F thì lực tác dụng của điện tích q2 lên q1 có độ lớn là:
F
3F
1,5F
6F
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Cho 2 điện tích q1 = 4q2 = 8.10-8 C lần lượt đặt tại A và B trong không khí (AB = 12 cm). Xác định vị trí C đặt q3 (q3 < 0) để lực tổng hợp tác dụng lên q3 bằng không:
Cách A 8 cm;
Cách A 6 cm;
Cách A 10 cm;
Cách A 4 cm;
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nguyên nhân nào sau đây không phải là nguyên nhân làm cho vật bị nhiễm điện:
do tiếp xúc
do va chạm
do xọ xát
do áp suất
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hai điện tích điểm q1 = 2.10-2 (µC) và q2 = - 2.10-2 (µC) đặt tại hai điểm A và B cách nhau một đoạn a = 30 (cm) trong không khí. Cường độ điện trường tại điểm M cách đều A và B một khoảng bằng a có độ lớn là:
EM = 0,2 (V/m).
EM = 1732 (V/m).
EM = 3464 (V/m).
EM = 2000 (V/m).
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hai điện tích điểm q1 = - 9μC, q2 = 4 μC đặt lần lượt tại A, B cách nhau 20cm. Tìm vị trí điểm M tại đó điện trường bằng không:
M nằm trên đoạn thẳng AB, giữa AB, cách B 8cm
M nằm trên đường thẳng AB, ngoài gần B cách B 40cm
M nằm trên đường thẳng AB, ngoài gần A cách A 40cm
M là trung điểm của AB
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Công của lực điện không phụ thuộc vào
vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi.
cường độ của điện trường.
hình dạng của đường đi.
độ lớn điện tích bị dịch chuyển.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
15 questions
Enerģija, enerģijas veidi, enerģijas avoti
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Chapter 1 : Measurement and Quantity
Quiz
•
10th Grade
20 questions
FREE FALL
Quiz
•
9th - 10th Grade
22 questions
PAT Quiz for online class-4
Quiz
•
10th - 11th Grade
20 questions
Light and Mirrors
Quiz
•
7th - 9th Grade
15 questions
фізика статика
Quiz
•
4th Grade
20 questions
PENILAIAN SUMATIF TENGAH SEMESTER GENAP
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Repaso Fisica I P1
Quiz
•
9th - 11th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Physics
25 questions
Newton's Laws of Motion
Quiz
•
9th Grade
14 questions
Speed and Velocity
Quiz
•
7th Grade
10 questions
Balanced and Unbalanced Forces
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Position vs. Time and Velocity vs. Time Graphs
Quiz
•
10th - 12th Grade
21 questions
Push or Pull
Quiz
•
3rd Grade
15 questions
F=MA Formula
Quiz
•
8th Grade
73 questions
S1 Interim Review Physics
Quiz
•
9th - 12th Grade
27 questions
Newton's 3 Laws 24
Quiz
•
8th Grade