Bài tập Sinh 12- Bài 35( tiếp)

Bài tập Sinh 12- Bài 35( tiếp)

5th Grade

18 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Bài kiêm tra 15 phút Sinh 9 kỳ 2.1

Bài kiêm tra 15 phút Sinh 9 kỳ 2.1

1st - 5th Grade

20 Qs

Bài 19 - Cấu tạo và chức năng các thành phần của tế bào

Bài 19 - Cấu tạo và chức năng các thành phần của tế bào

1st - 6th Grade

18 Qs

các dạng đột biến gen và NST

các dạng đột biến gen và NST

2nd - 9th Grade

18 Qs

PHẦN TIẾN HÓA – Trắc nghiệm

PHẦN TIẾN HÓA – Trắc nghiệm

5th Grade

21 Qs

Bài 20 - Sự lớn lên và sinh sản của tế bào

Bài 20 - Sự lớn lên và sinh sản của tế bào

1st - 6th Grade

20 Qs

dddd

dddd

1st - 7th Grade

23 Qs

sinh học

sinh học

KG - University

16 Qs

Sinh sản ở thực vật

Sinh sản ở thực vật

1st - 5th Grade

15 Qs

Bài tập Sinh 12- Bài 35( tiếp)

Bài tập Sinh 12- Bài 35( tiếp)

Assessment

Quiz

Biology

5th Grade

Medium

Created by

lan duong

Used 55+ times

FREE Resource

18 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Giới hạn sinh thái là:

khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển theo thời gian.

giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với một số nhân tố sinh thái của môi trường. Nằm ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật không thể tồn tại được.

giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với nhiều nhân tố sinh thái của môi trường. Nằm ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật không thể tồn tại được.

giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với nhân tố sinh thái của môi trường. Nằm ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật vẫn tồn tại được.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khái niệm môi trường nào sau đây là đúng?

Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố hữu sinh ở xung quanh sinh vật.

Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố vô sinh và hữu sinh ở xung quanh sinh vật, trừ nhân tố con người.

Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố vô sinh xung quanh sinh vật.

Môi trường gồm tất cả các nhân tố xung quanh sinh vật, có tác động trực tiếp hoặc gián tiếp tới sinh vật; làm ảnh hưởng đến sự tồn tại, sinh trưởng, phát triển và những hoạt động khác của sinh vật.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đối với mỗi nhân tố sinh thái thì khoảng thuận lợi (khoảng cực thuận) là khoảng giá trị của nhân tố sinh thái mà ở đó sinh vật

phát triển thuận lợi nhất.

có sức sống trung bình.

có sức sống giảm dần.

chết hàng loạt.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Có các loại môi trường phổ biến là:

môi trường đất, môi trường nước, môi trường trên cạn, môi trường sinh vật.

môi trường đất, môi trường nước, môi trường trên cạn, môi trường bên trong.

môi trường đất, môi trường nước, môi trường trên cạn, môi trường ngoài.

môi trường đất, môi trường nước ngọt, môi trường nước mặn và môi trường trên cạn.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Có các loại nhân tố sinh thái nào:

nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh, nhân tố sinh vật.

nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh, nhân tố con người.

nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh, nhân tố ngoại cảnh.

nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khoảng thuận lợi là:

khoảng nhân tố sinh thái (NTST) ở mức độ phù hợp cho khả năng tự vệ của sinh vật.

khoảng NTST ở mức độ phù hợp cho khả năng sinh sản của sinh vật.

khoảng các NTST ở mức độ phù hợp, đảm bảo cho sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất.

khoảng các NTST đảm bảo tốt nhất cho một loài, ngoài khoảng này sinh vật sẽ không chịu đựng được.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Giới hạn sinh thái gồm có:

giới hạn dưới, giới hạn trên, giới hạn cực thuận.

khoảng thuận lợi và khoảng chống chịu.

giới hạn dưới, giới hạn trên.

giới hạn dưới, giới hạn trên, giới hạn chịu đựng.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?