VẬT LÝ 6

Quiz
•
Physics
•
6th Grade
•
Hard
Hoa Thị
Used 535+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dụng cụ nào sau đây không phải là máy cơ đơn giản?
Cầu thang đi bộ nhà cao tầng.
Cái búa nhổ đinh.
Cái kìm cộng lực.
Quạt điện.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cầu thang xoắn là ví dụ về:
Mặt phẳng nghiêng.
Đòn bẩy.
Ròng rọc.
Mặt phăng nghiêng phối hợp ròng rọc.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quan sát bảng trên rồi sắp xếp theo thứ tự tăng dần về sự nở vì nhiệt của các chất rắn:
Nhôm, đồng, sắt.
Sắt, đồng, nhôm.
Sắt, nhôm, đồng.
Đồng, nhôm, sắt.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hai cốc thủy tinh chồng lên nhau bị khít lại, muốn tách rời hai cốc ra ta làm cách nào trong các cách sau:
Ngâm cả hai cốc vào nước lạnh.
Ngâm cả hai cốc vào nước nóng.
Ngâm cốc dưới vào nước lạnh, cốc trên vào nước nóng.
Ngâm cốc dưới vào nước nóng, cốc trên vào nước lạnh.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
<VD>Một vật nóng lên thì nở ra, lạnh đi thì co lại, khi đó khối lượng của vật:
Không thay đổi.
Tăng khi nhiệt độ tăng.
Giảm khi nhiệt độ giảm.
Tăng khi nhiệt độ tăng, giảm khi nhiệt độ giảm.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hai bình cầu 1 và 2 vẽ ở hình trên có cùng dung tích, cùng chứa đầy nước. Các ống thủy tinh cắm ở hai bình có đường kính trong d1 > d2. Khi tăng nhiệt độ của hai bình lên như nhau thì:
Mực nước trong ống thủy tinh của bình 1 dâng lên cao hơn mực nước trong ống thủy tinh của bình 2.
Mực nước trong ống thủy tinh của bình 2 dâng lên cao hơn mực nước trong ống thủy tinh của bình 1.
Mực nước trong ống thủy tinh dâng lên như nhau.
Mực nước trong hai ống thủy tinh không thay đổi.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điền từ vào dấu ba chấm:
-Chất lỏng………………khi nóng lên,…………………khi lạnh đi.
-Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt……………………………….
Nở ra, co lại, khác nhau.
ở ra, co lại, giống nhau.
Co lại, nở ra, khác nhau.
Co lại, nở ra, giống nhau.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
14 questions
Đề Cương Ôn Tập KHTN Lớp 6

Quiz
•
6th Grade
5 questions
Review bài 11

Quiz
•
6th Grade
8 questions
VL6 - Trọng lực - Lực hút của Trái Đất

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Vật lý 9-Bài 40 thật thú vị!

Quiz
•
1st - 9th Grade
10 questions
Vật lí 7 - Nguồn âm

Quiz
•
KG - 7th Grade
9 questions
Ôn tập học kì 2 lí

Quiz
•
1st - 10th Grade
14 questions
Kiểm tra về Năng lượng

Quiz
•
6th Grade
10 questions
AI NHANH HƠN

Quiz
•
6th - 8th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade