Ôn thi THPTQG lớp 11-L2

Ôn thi THPTQG lớp 11-L2

12th Grade

25 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

MẠNG ĐIỆN DÙNG TRONG SX-SINH HOẠT

MẠNG ĐIỆN DÙNG TRONG SX-SINH HOẠT

12th Grade

20 Qs

Hoạt động hội nghị

Hoạt động hội nghị

1st Grade - Professional Development

20 Qs

KTPL11. bài 9. Bình đẳng trước PL

KTPL11. bài 9. Bình đẳng trước PL

12th Grade

30 Qs

Bài 3: Quy luật giá trị trong sản xuất và lưu thông hàng hóa

Bài 3: Quy luật giá trị trong sản xuất và lưu thông hàng hóa

11th - 12th Grade

20 Qs

GDCD 11- BÀI 2-CÔ THẢO

GDCD 11- BÀI 2-CÔ THẢO

11th - 12th Grade

20 Qs

ÔN TẬP 12 - CT11

ÔN TẬP 12 - CT11

12th Grade

20 Qs

Ôn thi THPT QG phần lớp 11

Ôn thi THPT QG phần lớp 11

12th Grade

25 Qs

Chủ nghĩa xã hội khoa học - Tuần 6

Chủ nghĩa xã hội khoa học - Tuần 6

KG - Professional Development

24 Qs

Ôn thi THPTQG lớp 11-L2

Ôn thi THPTQG lớp 11-L2

Assessment

Quiz

Other

12th Grade

Medium

Created by

Đỗ Thắm

Used 1+ times

FREE Resource

25 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khi giá cả một loại hàng hóa tăng người sản xuất sẽ làm theo phương hướng nào sau đây?

Mở rộng qui mô sản xuất.

Duy trì mức sản xuất như hiện tại.

Nâng cao chất lượng sản phẩm.

Thu hẹp qui mô sx và chuyển sang sx mặt hàng khác.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Người sản xuất vi phạm quy luật giá trị trong trường hợp nào dưới đây?

Thời gian lao động cá biệt = thời gian lao động xã hội cần thiết

Thời gian lao động cá biệt > thời gian lao động xã hội cần thiết

Thời gian lao đông cá biệt < thời gian lao động xã hội cần thiết

Thời gian lao đông cá biệt lớn hơn hoặc nhỏ hơn thời gian lao động xã hội cần thiết.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Quy luật giá trị điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa thông qua sự biến động của yếu tố nào dưới đây?

Giá cả thị trường

Nhu cầu của người tiêu dùng

Số lượng hoàng hóa trên thị trường

Nhu cầu của người sản xuất

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Sự tồn tại của nhiều chủ sở hữu với tư cách là những đơn vị kinh tế độc lập, tự do sản xuất kinh doanh; có điều kiện sản xuất và lợi ích khác nhau là nói đến

mục đích của cạnh tranh.

nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh.

Tác động của cạnh tranh.

Tính hai mặt của cạnh tranh.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

khi cầu tăng thì sản xuất mở rộng dẫn đến cung tăng. Điều này nói lên nội dung nào trong quan hệ cung - cầu?

cung cầu ảnh hưởng giá cả thị trường

cung cầu tác động lẫn nhau

giá cả thị trường ảnh hưởng cung - cầu

cung cầu tác động giá trị hàng hóa

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Quy luật giá trị yêu cầu người sản xuất phải đảm bảo sao cho

Thời gian lao động cá biệt phải phù hợp thời gian lao động xã hội cần thiết.

Thời gian lao động cá biệt lớn hơn thời gian lao động xã hội cần thiết.

Lao động cá biệt phải phù hợp với lao động xã hội cần thiết.

Lao động cá biết ít hơn lao động xã hội cần thiết.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Giá trị sử dụng của hàng hóa được hiểu là gì?

Công dụng nhất định thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người.

Công dụng thỏa mãn nhu cầu vật chất.

Công dụng thỏa mãn nhu cầu tinh thần.

Công dụng thỏa mãn nhu cầu mua bán.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?