BÀI 4 GDCD 12
Quiz
•
World Languages
•
University
•
Medium
Nguyễn Thị Nguyên
Used 298+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
19 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 1: Thời gian làm việc của người cao tuổi được quy định trong luật lao động là:
A. Không được quá 4 giờ một ngày hoặc 24 giờ một tuần.
B. Không được quá 5 giờ một ngày hoặc 30 giờ một tuần.
C. Không được quá 6 giờ một ngày hoặc 24 giờ một tuần.
D. Không được quá 7 giờ một ngày hoặc 42 giờ một tuần.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 2: Nội dung nào sau đây thể hiện bình đẳng trong lao động:
A. Cùng thực hiện đúng nghĩa vụ tài chính đối với nhà nước
B. Tự do lựa chọn các hình thức kinh doanh
C. Có cơ hội như nhau trong tiếp cận việc làm
D. Tự chủ trong kinh doanh để nâng cao hiệu quả cạnh tranh.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 3: Chủ thể của hợp đồng lao động là:
A. Người lao động và đại diện người lao động.
B. Người lao động và người sử dụng lao động.
C. Đại diện người lao động và người sử dụng lao động.
D. Đại diẹn người lao động và công nhân.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 4: Đối với lao động nữ, người sử dụng lao động có thể đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động khi người lao động nữ:
A. Kết hôn
B. Nghỉ việc không lí do
C. Nuôi con dưới 12 tháng tuổi
D. Có thai
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Câu 5. Theo quy định của Bộ luật lao động, người lao động ít nhất phải đủ:
A. 18 tuổi
B. 15 tuổi
C. 16 tuổi
D. 14 tuổi
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Câu 6: Loại hợp đồng nào phổ biến nhất trong sinh hoạt hàng ngày của công dân?
A. Hợp đồng mua bán
B. Hợp đồng lao động
C. Hợp đồng dân sự
D. Hợp đồng vay mượn
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 7. Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động nghĩa là mọi người đều
A. có quyển quyết định nghề nghiệp phù hợp với khả năng.
B. có quyền làm việc theo sở thích của mình.
C. có quyển làm việc, tự do lựa chọn việc làm và nghề nghiệp.
D. được đối xử ngang nhau không phân biệt về giới tính, tuổi tác.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
20 questions
A2 Lektion 6 Schule und Ausbildung
Quiz
•
University
16 questions
CÁC PHƯƠNG CHÂM HỘI THOẠI
Quiz
•
University
20 questions
BÀI KIỂM TRA PHONG CÁCH NHÀ GIÁO
Quiz
•
University
20 questions
BÀI 20. HIỆN TƯỢNG NHIỄM ĐIỆN DO CỌ XÁT (C 1- 20)
Quiz
•
2nd Grade - University
15 questions
第15課 ー 言葉
Quiz
•
University
15 questions
第一课复习
Quiz
•
University
20 questions
韵母&声调 (vận mẫu và thanh điệu)
Quiz
•
University
14 questions
VHVN - Định vị văn hóa VN (14 câu)
Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
20 questions
Halloween Trivia
Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Order of Operations
Quiz
•
5th Grade
20 questions
Halloween
Quiz
•
5th Grade
16 questions
Halloween
Quiz
•
3rd Grade
12 questions
It's The Great Pumpkin Charlie Brown
Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
Possessive Nouns
Quiz
•
5th Grade
10 questions
Halloween Traditions and Origins
Interactive video
•
5th - 10th Grade
