Cảm ứng ở động vật (tiết 2)

Quiz
•
Biology
•
11th - 12th Grade
•
Medium
Vui Thị
Used 11+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ví dụ nào đây là phản xạ có điều kiện?
Thức ăn chạm vào lưỡi thì tiết nước bọt.
Trời nóng thì toát mồ hôi.
Hít phải bụi ta “hắt xì hơi”
Ngửi mùi thức ăn thơm thì nước bọt.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Khi nói đến tính cảm ứng của động vật có hệ thần kinh dạng ống, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Gặp ở động vật có xương sống (cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú), có số lượng lớn tế bào thần kinh tham gia.
II. Có sự tạo thành ống sau lưng con vật, não và tủy sống có chức năng khác nhau, não có 5 phần là bán cầu đại não, não trung gian, não giữa, tiểu não, hành não.
III. Đặc biệt não bộ phát triển mạnh và là bộ phận tiếp nhận và xử lý hầu hết thông tin đưa từ bên ngoài vào, để có quyết định hình thức, mức độ phản ứng.
IV. Hệ thần kinh ống hoạt động theo nguyên tắc phản xạ, giúp động vật thích nghi với môi trường.
1
2
3
4
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Khi bị kim châm vào ngón tay, thì ngón tay sẽ co lại. Hiện tượng trên được mô tả là một cung phản xạ tự vệ, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Bộ phận tiếp nhận là các tế bào thụ quan ở da.
II. Sợi cảm giác truyền từ bộ phận thụ quan đến các cơ ở ngón tay.
III. Bộ phận xử lí thông tin và quyết định hình thức và mức độ phản ứng là trung ương thần kinh tủy sống.
IV. Sợi vận động truyền từ tủy sống đến các cơ ở ngón tay.
V. Bộ phận thực hiện là các cơ ở ngón tay.
VI. Đây là một phản xạ không có điều kiện.
3
4
5
6
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi nói về phản xạ, phát biểu nào sau đây sai?
Phản xạ được thực hiện nhờ cung phản xạ và vòng phản xạ
Phản xạ bao gồm tất cả các dạng cảm ứng khác nhau
Động vật có hệ thần kinh càng tiến hóa thì số lượng phản xạ phức tạp càng nhiều
Có nhiều phản xạ từ khi sinh ra đã có
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cấu trúc hệ thần kinh của động vật có xương sống bậc cao gồm:
(1) Phần thần kinh ngoại biên (thụ cảm)
(2) Phần thần kinh trung ương
(3) Phần thần kinh liên lạc
(4) Não bộ và tủy sống
(5) Dây thần kinh và hạch thần kinh
1,2,3,4,5,
1,2
4,5
1,2,4,5
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phản xạ lấy tay che mắt là phản xạ:
Không điều kiện
Có điều kiện
Vừa là phản xạ có điều kiện và không điều kiện
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Khi nói về phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện,có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Phản xạ không điều kiện thường trả lời các kích thích đơn lẻ
(2) Phản xạ có điều kiện có số lượng tế bào thần kinh tham gia nhiều hơn phản xạ không điều kiện
(3) Số lượng phản xạ không điều kiện ở cá thể động vật là không hạn chế
(4) Động vật bậc thấp không có hoặc có rất ít phản xạ có điều kiện
(5) Phản xạ không điều kiện có tính bền vững cao còn phản xạ có điều kiện dễ mất đi
5
4
3
1
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
8 questions
Bài 17(4)

Quiz
•
11th Grade
12 questions
TẬP TÍNH CỦA ĐỘNG VẬT

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ôn tập chương 2

Quiz
•
11th Grade
10 questions
SINH 11 - CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT

Quiz
•
11th Grade
10 questions
BÀI 18_TẬP TÍNH ĐỘNG VẬT PHẦN MỞ ĐẦU

Quiz
•
11th Grade
14 questions
Cảm ứng ở động vật

Quiz
•
11th Grade
11 questions
Kiểm tra 15 phút Sinh học 11

Quiz
•
12th Grade
15 questions
CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT

Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade