7. WORD FORM (TỪ LOẠI): LÝ THUYẾT

7. WORD FORM (TỪ LOẠI): LÝ THUYẾT

7th Grade

15 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

VĂN 7 PHÓ TỪ

VĂN 7 PHÓ TỪ

7th Grade

20 Qs

TUẦN 11_LỚP HỌC ĐẢO NGƯỢC

TUẦN 11_LỚP HỌC ĐẢO NGƯỢC

2nd Grade - University

10 Qs

Kiểm tra thường xuyên

Kiểm tra thường xuyên

7th Grade

10 Qs

Percy Jackson Vocab List 3

Percy Jackson Vocab List 3

6th - 8th Grade

20 Qs

KHTN 6 - Lực

KHTN 6 - Lực

6th - 8th Grade

16 Qs

thì tương lai đơn và tương lai gần

thì tương lai đơn và tương lai gần

6th Grade - University

16 Qs

CA DAO, DÂN CA

CA DAO, DÂN CA

7th Grade

18 Qs

BT Tiếng Việt

BT Tiếng Việt

6th - 8th Grade

10 Qs

7. WORD FORM (TỪ LOẠI): LÝ THUYẾT

7. WORD FORM (TỪ LOẠI): LÝ THUYẾT

Assessment

Quiz

Other

7th Grade

Hard

Created by

Nguyen Yen

Used 27+ times

FREE Resource

15 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

DANH TỪ (N) chỉ tên của sự vật, sự việc. Vị trí:

Đầu câu đóng vai trò là chủ ngữ

A GIRL is singing in the room.

Đứng sau động từ và đóng vai trò tân ngữ

My parents bought A NEW HOUSE last month.

Đứng sau các từ chỉ số lượng (a, two, some...), sở hữu (my, your,...), từ chỉ định (this, that, these, those)

Đứng sau giới từ

I am interested in BOOKS.

2.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

TÍNH TỪ (A, ADJ) miêu tả tính chất, đặc điểm của danh từ. Vị trí:

Đứng trước danh từ

She is a BEAUTIFUL girl.

Đứng sau động từ “be” và 1 vài động từ đặc biệt “look, become, feel....”

The kitchen looks DIRTY today.

Đứng giữa các từ chỉ số lượng (a, two, some...), sở hữu (my, your,...), từ chỉ định (this, that, these, those) và danh từ.

I have some WONDERFUL friends.

Đứng ở đầu câu, bổ sung ý nghĩa cho cả câu:

LUCKY, we went home safely.

3.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

ĐỘNG TỪ (V) thường được dùng để diễn tả hành động. Vị trí:

Đứng sau chủ ngữ và thực hiện hành động

A girl IS SINGING in the room.

Đứng sau một động từ khác

I want to STUDY abroad.

Đứng đầu câu trong câu mệnh lệnh

Stand up!

Không đáp án nào đúng

4.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

TRẠNG TỪ (ADV) bổ sung ý nghĩa, tính chất cho tính từ và động từ. Vị trí

Đứng trước tính từ

She is an EXTREMELY beautiful girl.

Đứng ngay đằng trước hoặc đằng sau động từ thường.

The girl is singing LOUDLY in the room.

Đứng đầu câu, bổ sung ý nghĩa cho cả câu

LUCKILY, we found the way home last night.

Đứng sau động từ "be"

She is BEAUTIFULLY.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

There are many ________ differences between the two communities.

culture (n)

cultural (a)

culturally (adv)

cultures (n)

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Streets are decorated with ______ lights and red banners.

colour (n)

colours (n)

colourful (a)

colourfully (adv)

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

There were lively New year ________ all over the town.

celebrate (v)

celebrations (n)

celebratory (a)

celebratorily (adv)

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?