Rung chuông vàng - Đố vui về Tốc độ phản ứng -Hóa 10
Quiz
•
Chemistry
•
10th Grade
•
Hard
Ha Van
Used 18+ times
FREE Resource
16 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong phản ứng giữa đá vôi với axit clohidric, dạng viên lớn sẽ phản ứng nhanh hơn dạng viên nhỏ. Đúng hay sai?
Đúng
Sai
2.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Căn cứ để biết đá vôi dạng viên nhỏ phản ứng nhanh hơn dạng viên lớn là
tạo ra lượng khí CO2 nhiều hơn
sủi nhiều bọt khí CO2 hơn trong 1 đơn vị thời gian
đá vôi tan hết
khối lượng đá vôi giảm đi nhanh hơn trong 1 đơn vị thời gian
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tốc độ phản ứng là gì?
Là quá trình tan nhanh hay chậm của đá vôi trong axit clohidric
Là quá trình sủi bọt khí nhiều hay ít của đá vôi trong axit clohidric
Là sự thay đổi lượng chất tham gia hay lượng chất tạo thành trong 1 đơn vị thời gian
cả 3 đáp án đều đúng
4.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Có những cách nào có thể đo tốc độ phản ứng có tạo khí như phản ứng giữa CaCO3 và HCl
Thu khí thoát ra vào 1 xylanh, ghi nhận thể tích khí sinh ra sau mỗi 10s, 20s, 30s
Thu khí thoát ra vào 1 ống đong úp ngược trên chạu nước, ghi nhận thể tích khí sinh ra sau mỗi 10s, 20s, 30s
Đặt bình phản ứng trên cân, ghi nhận khối lượng cân giảm đi sau mỗi 10s, 20s, 30s
Cả 3 cách trên đều đúng
5.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Đây là đồ thị thể hiện tốc độ phản ứng giữa CaCO3 và HCl (ở trên là viên nhỏ, ở dưới là viên lớn). Những nhận xét nào sau đây đúng?
Đồ thị càng dốc chứng tỏ tốc độ phản ứng càng cao
Tốc độ phản ứng của dạng viên nhỏ nhanh hơn viên lớn
Lúc đầu phản ứng xảy ra rất nhanh, sau đó chậm dần rồi dừng lại
Đồ thị nằm ngang chứng tỏ tốc độ phản ứng không thay đổi nữa
6.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Có những yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?
Nồng độ chất tham gia
Diện tích tiếp xúc nếu chất tham gia là chất rắn
Nhiệt độ phản ứng
Chất xúc tác
Khối lượng, thể tích chất tham gia
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi nồng độ chất phản ứng tăng, tốc độ phản ứng tăng vì số lượng hạt chất tham gia phản ứng tăng nên số va chạm nhiều hơn. Nhận định đó đúng hay sai?
Đúng
Sai
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
11 questions
H10_CD2_B6. ĐIỂM CHỚP CHÁY, NHIỆT ĐỘ TỰ BỐC CHÁY VÀNHIỆT ĐỘ CHÁY
Quiz
•
10th Grade
13 questions
HÓA 10 - ÔN TẬP CHƯƠNG 7
Quiz
•
10th Grade
20 questions
ĐỀ 11
Quiz
•
9th - 12th Grade
12 questions
KT 15 KHỐI 11 E
Quiz
•
1st - 12th Grade
20 questions
chất béo
Quiz
•
1st Grade - University
20 questions
BÀI TẬP ANKAN
Quiz
•
9th - 12th Grade
12 questions
entropy
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
CHUYÊN ĐỀ HỌC TẬP 10. LIÊN KẾT HOÁ HỌC
Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Chemistry
32 questions
Unit 2/3 Test Electrons & Periodic Table
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Physical or Chemical Change/Phases
Quiz
•
8th Grade - University
20 questions
COUNTING ATOMS
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Atomic Structure
Quiz
•
10th - 12th Grade
33 questions
Unit 2-3 Electrons and Periodic Trends
Quiz
•
10th Grade
16 questions
Electron Configurations, and Orbital Notations
Quiz
•
9th - 11th Grade
20 questions
electron configurations and orbital notation
Quiz
•
9th - 12th Grade
17 questions
Periodic Trends
Quiz
•
10th Grade
