Quần thể sinh vật và Quần thể người

Quiz
•
Biology
•
9th Grade
•
Medium
Minh Phương
Used 53+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Các loài thực vật có trong ruộng lúa là quần thể sinh vật. Nhận định đó Đúng hay Sai?
Đúng.
Sai.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Ví dụ nào dưới đây là quần thể sinh vật?
Tập hợp các con cá có trong ao.
Các cá thể rắn hổ mang sống ở 3 hòn đảo cách xa nhau.
Rừng cây thông nhựa phân bố tại vùng núi Đông Bắc Việt Nam.
Các cây có trong một khu rừng.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Giữa các cá thể trong quần thể sinh vật có thể có những mối quan hệ nào dưới đây?
Hỗ trợ và cạnh tranh cùng loài.
Hỗ trợ và đối địch.
Hỗ trợ và cạnh tranh khác loài.
Hỗ trợ và cộng sinh.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Quần thể sinh vật là
tập hợp các cá thể cùng loài, sinh sống ở những nơi khác nhau vào một thời điểm nhất định, các cá thể có khả năng sinh sản để tạo những thế hệ mới.
tập hợp các cá thể khác loài, sinh sống trong một khoảng không gian nhất định, ở một thời điểm nhất định, các cá thể có khả năng sinh sản để tạo những thế hệ mới.
tập hợp các cá thể cùng loài, sinh sống trong một khoảng không gian nhất định, ở một thời điểm nhất định, các cá thể có khả năng sinh sản để tạo những thế hệ mới.
tập hợp các cá thể khác loài, sinh sống trong một khoảng không gian nhất định, ở các thời điểm khác nhau, các cá thể có khả năng sinh sản để tạo những thế hệ mới.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Ví dụ nào dưới đây KHÔNG PHẢI là quần thể sinh vật?
Đàn cá rô phi sống trong một ao.
Các cá thể chuột đồng sống trên một đồng lúa. Các cá thể có khả năng giao phối với nhau sinh ra chuột con.
Các con cú mèo sống trong một rừng mưa nhiệt đới.
Các con lạc đà, rắn cùng sống ở một hoang mạc.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Nhận định đúng khi nói về sự ảnh hưởng của môi trường tới quần thể sinh vật là
Các điều kiện sống của môi trường thay đổi cũng không làm thay đổi số lượng cá thể của quần thể.
Các điều kiện sống của môi trường thay đổi luôn làm giảm số lượng cá thể của quần thể.
Các điều kiện sống của môi trường thay đổi dẫn tới sự thay đổi số lượng cá thể của quần thể.
Các điều kiện sống của môi trường thay đổi luôn làm tăng số lượng cá thể của quần thể.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Những đặc trưng cơ bản của quần thể gồm
Tỉ lệ giới tính, thành phần nhóm tuổi, mật độ quần thể.
Mối quan hệ cùng loài và khác loài, tỉ lệ giới tính, mật độ quần thể.
Cách dinh dưỡng, không gian sống của quần thể, mật độ quần thể.
Mức sinh sản, tỉ lệ tử vong, sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
12 questions
Bài 42: Hệ sinh thái

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Bài kiểm tra thường xuyên

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
sinh 9 - hệ sinh thái

Quiz
•
9th Grade
14 questions
Trắc nghiệm sinh học

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Quần thể sinh vật

Quiz
•
9th Grade
10 questions
BÀI TẬP QUẦN THỂ SINH VẬT

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
BÀI TẬP QUẦN XÃ SINH VẬT- HỆ SINH THÁI

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
bài 3 sinh 10

Quiz
•
KG - University
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Afterschool Activities & Sports

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
Cool Tool:Chromebook

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Bullying

Quiz
•
7th Grade
18 questions
7SS - 30a - Budgeting

Quiz
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Biology
12 questions
Macromolecules

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Biomolecules

Quiz
•
9th Grade
22 questions
Macromolecules

Quiz
•
9th Grade
11 questions
Enzymes

Lesson
•
9th Grade
15 questions
Biomolecules

Lesson
•
9th - 12th Grade
27 questions
Flinn - Lab Safety Quiz

Quiz
•
6th - 12th Grade
15 questions
Characteristics of Life

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Scientific method

Interactive video
•
9th Grade