
Bài 25 + 26: Sinh trưởng và sinh sản của vi sinh vật
Quiz
•
Biology
•
4th - 5th Grade
•
Hard
Liên Kim
Used 3+ times
FREE Resource
Enhance your content
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1: Sinh trưởng của vi sinh vật là:
A. Sự tăng số lượng tế bào và kích thước của quần thể.
B. Sự tăng số lượng và kích thước tế bào.
C. Sự tăng khối lượng và kích thước tế bào.
D. Sự tăng số lượng và khối lượng tế bào.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2: Vi sinh vật có tốc độ sinh trưởng nhanh là nhờ:
A. Kích thước nhỏ.
B. Phân bố rộng.
C. Chúng có thể sử dụng nhiều chất dinh dưỡng khác nhau.
D. Tổng hợp các chất nhanh.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3: Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của phương pháp nuôi cấy vi sinh vật không liên lục?
A. Điều kiện môi trường được duy trì ổn định.
B. Pha lũy thừa thường chỉ được vài thế hệ.
C. Không đưa thêm chất dinh dưỡng vào môi trường nuôi cấy.
D. Không rút bỏ các chất thải và sinh khối dư thừa.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4: Khi nói về sự sinh trưởng của quần thể vi khuẩn, có bao nhiêu phát biểu đúng?
1- Trong nuôi cấy không liên tục có 4 pha: Tiềm phát → Luỹ thừa → Cân bằng → Suy vong.
2- Trong nuôi cấy liên tục có 2 pha: Luỹ thừa → Cân bằng.
3- Trong nuôi cấy liên tục quần thể VSV sinh trưởng liên tục, mật độ VSV tương đối ổn định.
4- Trong nuôi cấy không liên tục, số lượng tế bào trong quần thể tăng rất nhanh ở pha cân bằng.
5- Mục đích của 2 phương pháp nuôi cấy là để nghiên cứu và sản xuất sinh khối.
Phương án trả lời:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5: Trật tự đúng của quá trình ST của quần thể VSV trong môi trường nuôi cấy không liên tục là
A. Pha lũy thừa → pha tiềm phát → pha cân bằng → pha suy vong.
B. Pha tiềm phát → pha cân bằng → pha suy vong.
C. Pha tiềm phát → pha lũy thừa → pha cân bằng.
D. Pha tiềm phát → pha lũy thừa → pha cân bằng → pha suy vong.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6: Thời gian pha tiềm phát phụ thuộc:
(1). Loại VSV.
(2). Mức độ sai khác giữa môi trường đang sinh trưởng với môi trường trước đó.
(3). Giai đoạn đang trải qua của các tế bào được cấy.
(4). Tùy kiểu nuôi cấy.
Phương án đúng:
A. 1, 2
B. 1, 3, 4
C. 1, 2, 3
D. 1, 4
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7: Nguyên tắc của phương pháp nuôi cấy liên tục là:
A. Luôn lấy ra các sản phẩm nuôi cấy
B. Luôn đổi mới môi trường và lấy ra sản phẩm nuôi cấy.
C. Không lấy ra các sản phẩm nuôi cấy.
D. Luôn đổi mới môi trường nhưng không cần lấy ra sản phẩm nuôi cấy.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
10 questions
sinh 12
Quiz
•
1st - 10th Grade
10 questions
KIỂM TRA 15P sinh 11 LẦN 1
Quiz
•
1st - 10th Grade
11 questions
Vận chuyển các chất trong cây
Quiz
•
1st - 4th Grade
9 questions
SInh 7 ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ 2
Quiz
•
4th - 7th Grade
10 questions
KIỂM TRA 15P LẦN 2 SINH 11
Quiz
•
1st - 10th Grade
5 questions
Câu hỏi củng cố bài 16 chu kì tế bào và nguyên phân
Quiz
•
1st - 5th Grade
10 questions
ôn tập
Quiz
•
1st - 5th Grade
10 questions
câu hỏi bài 2 sinh học 7
Quiz
•
2nd - 4th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade