
KIEM TRA 15PHUT LAN 2 LOP 12
Quiz
•
Physics
•
1st Grade
•
Practice Problem
•
Medium
Trang Đoan
Used 6+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
12 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Một kim loại có giới hạn quang điện là 0,5 µm. Lấy c = 3.108 m/s. Chiếu bức xạ có tần số f vào kim loại này thì xảy ra hiện tượng quang điện. Giới hạn nhỏ nhất của f là:
6.1014 Hz
5.1014 Hz
2.1014 Hz
4,5.1014 Hz
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Công thoát êlectrôn (êlectron) ra khỏi một kim loại là A = 1,88 eV. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s và 1 eV = 1,6.10-19 J . Giới hạn quang điện của kim loại đó là
0,33 μm.
0,22 μm.
0,66. 10-19 μm.
0,66 μm.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Catốt của một tế bào quang điện làm bằng Xeđi được chiếu bởi bức xạ có λ=0,3975μm. Cho cường độ dòng quang điện bão hòa 2mA và hiệu suất quang điện: H = 0,5%. Số photon tới catôt trong mỗi giây là (h = 6,625.10–34 J.s, c = 3.108m/s )
1,5.1015photon
2.1015photon
2,5.1015photon
5.1015photon
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Chiếu chùm ánh sáng có công suất 3W, bước sóng 0,35mm vào catôt của tế bào quang điện có công thoát electron 2,48eV thì đo được cường độ dòng quang điện bão hoà là 0,02A. ( e = 1,6.10-19 C ) . Hiệu suất lượng tử bằng
0,2366%.
2,366%.
3,258%.
2,538%.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Công thoát của kim loại Na là 2,48 eV. Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng 0,36mm vào tế bào quang điện có catôt làm bằng Na. Vận tốc ban đầu cực đại của êlectron quang điện là (c = 3.108m/s , h = 6,625.10–34 J.s, m = 9,1.10–31kg)
5,84 . 105 m/s.
6,24 .105 m/s.
5,84 . 106 m/s.
6,24 .106 m/s.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Kim loại dùng làm Catot của một tế bào quang điện có A = 6,625 eV. Lần lượt chiếu vào catot các bước sóng:λ 1 = 0,1875 mm; λ2 = 0,1925 mm;λ 3 = 0,1685 mm. Hỏi bước sóng nào gây ra được hiện tượng quang điện? ( 1eV=1,6.10-19J, h = 6,625.10-34 J.s , c = 3.108 m/s )
λ1,λ2,λ3.
λ2,λ3.
λ1, ,λ3.
λ3
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Nguyên tử chỉ tồn tại trong những...................... , gọi là các trạng thái dừng. Trong các trạng thái dừng, nguyên tử .................Hãy chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống?
trạng thái có năng lượng xác định; không bức xạ
trạng thái có năng lượng xác định; bức xạ
trạng thái cơ bản; bức xạ
trạng thái cơ bản; không bức xạ
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
10 questions
LÝ 11 - 10 CÂU TN - ĐIỆN THẾ - HIỆU ĐIỆN THẾ
Quiz
•
1st Grade
9 questions
ghep mạch điện nối tiếp
Quiz
•
1st Grade
8 questions
Máy phát điện xoay chiều
Quiz
•
1st Grade
12 questions
Bài giữa kì 2 vật lí
Quiz
•
1st Grade
7 questions
Vật lí 8 - Bình thông nhau
Quiz
•
KG - 8th Grade
10 questions
CHƯƠNG 11
Quiz
•
1st - 3rd Grade
12 questions
BẮC KINH THANG
Quiz
•
1st Grade
10 questions
vật lý 7
Quiz
•
1st Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for Physics
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
14 questions
States of Matter
Lesson
•
KG - 3rd Grade
13 questions
Veterans' Day
Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Multiplication Mastery Checkpoint
Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
Place Value
Quiz
•
KG - 3rd Grade
16 questions
natural resources
Quiz
•
1st Grade
20 questions
Identify Coins and Coin Value
Quiz
•
1st Grade
24 questions
Addition
Quiz
•
1st Grade
