KIỂM TRA CHƯƠNG 5: CHẤT KHÍ

KIỂM TRA CHƯƠNG 5: CHẤT KHÍ

10th Grade - University

25 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

dao động điều hòa x1

dao động điều hòa x1

12th Grade

20 Qs

Bài 10 TN Vật lí 10

Bài 10 TN Vật lí 10

10th Grade - University

20 Qs

ôn tập vật lý chương 1

ôn tập vật lý chương 1

KG - 12th Grade

20 Qs

Trường hấp dẫn

Trường hấp dẫn

9th - 12th Grade

20 Qs

Công thức Lý 11. Cũ 2

Công thức Lý 11. Cũ 2

12th Grade

20 Qs

Bài tập Sóng cơ

Bài tập Sóng cơ

11th Grade

21 Qs

Điện trường

Điện trường

12th Grade

21 Qs

BÀI TẬP THẤU KÍNH

BÀI TẬP THẤU KÍNH

11th Grade

20 Qs

KIỂM TRA CHƯƠNG 5: CHẤT KHÍ

KIỂM TRA CHƯƠNG 5: CHẤT KHÍ

Assessment

Quiz

Physics

10th Grade - University

Medium

Created by

Triệu Thị Lệ Na

Used 35+ times

FREE Resource

25 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

Cho biết khối lượng mol phân tử nước là 18g. hãy tính khối lượng của phân tử nước. Cho số Avogadro NA = 6,02.10^23 phân tử /mol.

3.10^-23

4.10^-23

5.10^-23

6.10^-23

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

Trong các câu sau đây, câu nào sai?

Các chất được cấu tạo một cách gián đoạn.

Các nguyên tử, phân tử đứng sát nhau và giữa chúng không có khoảng cách.

Lực tương tác giữa các phân tử ở thể rắn lớn hơn lực tương tác giữa các phân tử ở thể lỏng và thể khí.

Các nguyên tử, phân tử chất lỏng dao động xung quanh các vị trí cân bằng không cố định.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của các phân tử khí?

Có vận tốc trung bình phụ thuộc vào nhiệt độ.

Gây áp suất lên thành bình.

Chuyển động xung quanh vị trí cân bằng.

Chuyển động nhiệt hỗn loạn.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

Chuyển động nào sau đây là chuyển động của riêng các phân tử ở thể lỏng?

Chuyển động hỗn loạn không ngừng.

Dao động xung quanh các vị trí cân bằng cố định.

Chuyển động hoàn toàn tự do.

Dao động xung quanh các vị trí cân bằng không cố định.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

Biết khối lượng của 1 mol không khí ôxi là 32 g. 4 g khí ôxi là khối lượng của bao nhiêu mol khí ôxi?

0,125 mol.

0,25 mol.

1 mol.

2 mol.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

Ở nhiệt độ 0°C và áp suất 760 mmHg, 22,4 lít khí ôxi chứa 6,02.10^23 phân tử ôxi. Coi phân tử ôxi như một quả cầu có bán kính r = 10^-10 m. Thể tích riêng của các phân tử khí ôxi nhỏ hơn thể tích bình chứa:

8,9.10^3 lần.

8,9 lần.

22,4.10^3 lần.

22,4.10^23 lần.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

Một khối khí lí tưởng chuyển từ trạng thái 1 (6 atm, 4l, 270K) sang trạng thái 2 (p, 3l, 270K). Giá trị của p là:

8 atm.

2 atm.

4,5 atm.

5 atm.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?