LUYỆN TỪ VÀ CÂU5 " mở rộng vốn từ về " Trật tự - an ninh"

LUYỆN TỪ VÀ CÂU5 " mở rộng vốn từ về " Trật tự - an ninh"

5th Grade

8 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Từ vựng -Bài 1 (Lớp 2)

Từ vựng -Bài 1 (Lớp 2)

1st - 5th Grade

10 Qs

Cuộc thi “Nâng cao nhận thức của học sinh về kiến thức Pháp luật năm 2021"

Cuộc thi “Nâng cao nhận thức của học sinh về kiến thức Pháp luật năm 2021"

1st - 12th Grade

5 Qs

Công nghệ 5_Bài 1_Công nghệ trong đời sống(sách cánh diều)

Công nghệ 5_Bài 1_Công nghệ trong đời sống(sách cánh diều)

5th Grade

10 Qs

E3 TAI NẠN THƯƠNG TÍCH

E3 TAI NẠN THƯƠNG TÍCH

1st - 5th Grade

10 Qs

 bài tập tự nhiên và xã hội lớp 2

bài tập tự nhiên và xã hội lớp 2

2nd Grade - University

10 Qs

AN TOÀN GIÁO THÔNG LỚP 3

AN TOÀN GIÁO THÔNG LỚP 3

1st - 5th Grade

10 Qs

Trò chơi củng cố Bài 9 - Tin học lớp 4 & 5

Trò chơi củng cố Bài 9 - Tin học lớp 4 & 5

1st - 5th Grade

11 Qs

Trường học an toàn

Trường học an toàn

1st - 5th Grade

8 Qs

LUYỆN TỪ VÀ CÂU5 " mở rộng vốn từ về " Trật tự - an ninh"

LUYỆN TỪ VÀ CÂU5 " mở rộng vốn từ về " Trật tự - an ninh"

Assessment

Quiz

Education

5th Grade

Easy

Created by

bích Nguyễn

Used 8+ times

FREE Resource

8 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ trái nghĩa với từ "trật tự" là:

ổn định, kỉ luật;

hỗn loạn, lộn xộn;

yên ổn, bình lặng;

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong câu: “Các chú cảnh sát giao thông giữ gìn trật tự trên đường phố.” Từ trật tự là:

danh từ

động từ

tính từ

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Những từ ngữ chỉ lực lượng bảo vệ trật tự, an toàn giao thông là:

lái xe

công an giao thông

bộ đội

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dòng nào dưới đây gồm những từ ngữ chỉ nguyên nhân gây tai nạn giao thông?

tai nạn, tai nạn giao thông, va chạm giao thông, xung đột giao thông, ùn tắc giao thông,...

vi phạm quy định về tốc độ, thiết bị kém an toàn, lấn chiếm lòng đường, vỉa hè, say xỉn khi tham gia giao thông, không nắm được luật giao thông,...

tai nạn, tai nạn giao thông, va chạm giao thông, xung đột giao thông, ùn tắc giao thông,...

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tìm những từ ngữ liên quan tới việc giữ gìn trật tự, an toàn giao thông có trong đoạn văn sau:

Theo báo cáo của Phòng cảnh sát giao thông thành phố, trung bình mỗi đêm có 1 vụ tai nạn và 4 vụ va chạm giao thông. Phần lớn các tai nạn giao thông xảy ra do vi phạm quy định về tốc độ, thiết bị kém an toàn. Ngoài ra, việc lấn chiếm lòng đường, vỉa hè mở hàng quán, đổ vật liệu xây dựng cũng gây ảnh hưởng rất lớn tới trật tự và an toàn giao thông.

Theo báo AN NINH THỦ ĐÔ

Lực lượng bảo vệ trật tự, an toàn giao thông là :

A. Cảnh sát giao thông

B. Tai nạn, tai nạn giao thông, va chạm giao thông

C. Vi phạm quy định về tốc độ, thiết bị kém an toàn, lấn chiếm lòng đường và vỉa hè.

D. Cả A, B, C đều đúng

6.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong các giờ học online của lớp 5, em thấy cần:

trật tự, nghe cô giảng bài

tích cực phát biểu

muốn nói gì thì nói

ra vào lớp tự do

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu nào dưới đây dùng dấu hỏi chưa đúng ?

Hãy giữ trật tự ?

Nhà bạn ở đâu ?

Vì sao hôm qua bạn nghỉ học ?

Một tháng có bao nhiêu ngày hả chị ?

8.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

Mấy con chim chào mào từ hốc cây nào đó bay ra hót râm ran.

Ánh nắng ban mai trải xuống cánh đồng vàng óng, xua tan dần hơi lạnh mùa đông.

Mỗi lần dời nhà đi, bao giờ con khỉ cũng nhảy phóc lên ngồi trên lưng con chó to.

Mưa rào rào trên sân gạch, mưa đồm độp trên phên nứa.

Discover more resources for Education