ÔN TẬP HỌC KỲ II-HÓA 10
Quiz
•
Chemistry
•
1st - 3rd Grade
•
Practice Problem
•
Hard
Điệp Thuý
Used 57+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho phản ứng N2 (K) + 3H2 (K) ⇋ 2NH3. Khi tăng áp suất của hệ, cân bằng sẽ chuyển dịch:
Theo chiều thuận
Theo chiều nghịch
Không chuyển dịch
Không xác định được
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho lượng dư MnO2 vào 25ml dung dịch HCl 8M. Thể tích khí Cl2 sinh ra (đktc) là:
1,34 lít
1,45 lít
1,12 lít
1,4 lít
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hòa tan hoàn toàn 17,5g hỗn hợp Al, Zn, Fe trong dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 11,2 lít H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
35,5
41,5
65,5
113,5
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hòa tan hoàn toàn 20,6 gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và CaCO3 bằng dung dịch HCl dư, thu được V lít khí CO2 (đktc) và dung dịch chứa 22,8 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
4,48
1,79
5,60
2,24.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho các dung dịch mất nhãn: NaCl, NaBr, NaF, NaI. Dùng chất nào để phân biệt giữa 4 dung dịch này:
HCl
AgNO3
Quì tím
BaCl2
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a). Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl loãng (dư).
(c) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư).
(d) Hòa tan hết hỗn hợp Cu và Fe2O3 (có số mol bằng nhau) vào dung dịch H2SO4 loãng (dư).
Trong các thí nghiệm trên, sau phản ứng, số thí nghiệm tạo ra hai muối là
2
4
1
3
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hòa tan hết 1,69 gam Oleum có công thức H2SO4.3SO3 vào nước dư. Trung hòa dung dịch thu được cần V ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là
20
40
30
10
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
20 questions
ХИМИЯЛЫҚ БАЙЛАНЫС
Quiz
•
1st Grade
20 questions
KEMIJSKE VEZE
Quiz
•
1st Grade
18 questions
ôn tập học ki II hóa 8 22-23
Quiz
•
3rd Grade
16 questions
reacciones quimicas
Quiz
•
1st Grade - University
15 questions
Химия- ІІІ 9 сынып
Quiz
•
1st - 4th Grade
21 questions
Chemia 8 - kwasy
Quiz
•
1st - 6th Grade
20 questions
SOAL LATIHAN KIMIA KELAS XI
Quiz
•
1st - 12th Grade
20 questions
Quiz PHB
Quiz
•
3rd Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for Chemistry
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
7 questions
Veteran's Day
Interactive video
•
3rd Grade
10 questions
Area
Quiz
•
3rd Grade
8 questions
Ancient China Quick Check
Quiz
•
3rd Grade
14 questions
States of Matter
Lesson
•
KG - 3rd Grade
13 questions
Veterans' Day
Quiz
•
1st - 3rd Grade
17 questions
Multiplication facts
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Veterans Day
Quiz
•
3rd Grade
