Kế toán chi phí - C2 - TN4

Kế toán chi phí - C2 - TN4

University

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Kế toán chi phí - C4 - Q2

Kế toán chi phí - C4 - Q2

University

10 Qs

Kế toán chi phí - C1 - TN3

Kế toán chi phí - C1 - TN3

University

10 Qs

Kế toán quản trị - C7 - TN1

Kế toán quản trị - C7 - TN1

University

10 Qs

Lương Thị Huyền phần 8 câu 1-13

Lương Thị Huyền phần 8 câu 1-13

University

13 Qs

Kinh tế tài nguyên nước

Kinh tế tài nguyên nước

University - Professional Development

14 Qs

Kế toán chi phí - C2 - TN2

Kế toán chi phí - C2 - TN2

University

10 Qs

ktcp - c5

ktcp - c5

2nd Grade - University

10 Qs

kế toán công N3

kế toán công N3

University

10 Qs

Kế toán chi phí - C2 - TN4

Kế toán chi phí - C2 - TN4

Assessment

Quiz

Created by

Nguyễn Đông Phương

Other

University

116 plays

Medium

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Tại một doanh nghiệp sản xuất sản phẩm C, có tài liệu về chi phí sản xuất định mức cho một sản phẩm như sau (đvt: 1.000 đ):

  • NVLTT: 100
  • NCTT: 50
  • SXC: 200

Kết quả kiểm kê sản phẩm dở dang cuối kỳ cho thấy có 150 sản phẩm C mức độ hoàn thành 50%.

Giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ của sản phẩm C theo chi phí định mức là:

26.250

18.750

22.500

15.000

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

3 mins • 1 pt

Tại một doanh nghiệp sản xuất sản phẩm A, có tài liệu về chi phí sản xuất sản phẩm A như sau (đvt: ngàn đồng):

Chi phí SXDD đầu kỳ: NVLTT: 300; NCTT: 176; SXC: 100

Chi phí SXPS trong kỳ: NVLTT: 8.000; NCTT: 1.800; SXC: 3.700

Kết quả sản xuất: hoàn thành 80 thành phẩm, còn 20 sản phẩm dở dang mức độ hoàn thành 75%

Trị sản phẩm dở dang cuối kỳ theo phương pháp ƯLSPHTTĐ là:

1.660

2.572

2.000

1.760

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

3 mins • 1 pt

Tại một doanh nghiệp sản xuất sản phẩm A, có tài liệu về chi phí sản xuất sản phẩm A như sau (đvt: ngàn đồng):

Chi phí SXDD đầu kỳ: NVLTT: 300; NCTT: 176; SXC: 100

Chi phí SXPS trong kỳ: NVLTT: 8.000; NCTT: 1.800; SXC: 3.700

Kết quả sản xuất: hoàn thành 80 thành phẩm, còn 20 sản phẩm dở dang mức độ hoàn thành 75%

Trị sản phẩm dở dang cuối kỳ theo NVLTT là:

1.660

2.572

2.000

1.760

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ theo phương pháp ước lượng sản phẩm hoàn thành tương đương (ƯLSLHTTĐ) theo phương pháp bình quân hay FIFO:

Kết quả như nhau.

Kết quả của PP bình quân > PP FIFO.

Kết quả của PP bình quân < PP FIFO.

Kết quả khác nhau.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

Công ty K có thông tin sau:

  • Số lượng sản phẩm dở dang đầu kỳ: 5.000
  • Số lượng sản phẩm hoàn thành trong kỳ: 15.000
  • Số lượng sản phẩm dở dang cuối kỳ: 8.000
  • Biết sản phẩm dở dang có tỷ lệ hoàn thành 60%.

Sản lượng hoàn thành tương đương của khoản mục nguyên vật liệu trực tiếp và chi phí chế biến lần lượt là:

23.000; 19.800

28.000; 26.000

23.000; 22.000

23.000; 23.000

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

Công ty N có thông tin sau: Số lượng sản phẩm dở dang đầu kỳ: 2.000, tỷ lệ hoàn thành 20%. Số lượng sản phẩm hoàn thành trong kỳ: 23.000. Số lượng sản phẩm dở dang cuối kỳ: 3.000, tỷ lệ hoàn thành 33 1/3%.

Sản lượng hoàn thành tương đương - FIFO của nguyên vật liệu trực tiếp là:

22.000

24.000

26.000

28.000

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

Công ty L có thông tin sau: Số lượng sản phẩm dở dang đầu kỳ: 5.000, tỷ lệ hoàn thành 60%. Số lượng sản phẩm hoàn thành trong kỳ: 23.000. Số lượng sản phẩm dở dang cuối kỳ: 3.000, tỷ lệ hoàn thành 33 1/3%.

Sản lượng hoàn thành tương đương - BQ của chi phí chế biến là:

22.000

23.000

24.000

25.000

Explore all questions with a free account

or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?