
Kế toán chi phí - C2 - TN4

Quiz
•
Other
•
University
•
Medium
Nguyễn Đông Phương
Used 116+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Tại một doanh nghiệp sản xuất sản phẩm C, có tài liệu về chi phí sản xuất định mức cho một sản phẩm như sau (đvt: 1.000 đ):
- NVLTT: 100
- NCTT: 50
- SXC: 200
Kết quả kiểm kê sản phẩm dở dang cuối kỳ cho thấy có 150 sản phẩm C mức độ hoàn thành 50%.
Giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ của sản phẩm C theo chi phí định mức là:
26.250
18.750
22.500
15.000
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
3 mins • 1 pt
Tại một doanh nghiệp sản xuất sản phẩm A, có tài liệu về chi phí sản xuất sản phẩm A như sau (đvt: ngàn đồng):
Chi phí SXDD đầu kỳ: NVLTT: 300; NCTT: 176; SXC: 100
Chi phí SXPS trong kỳ: NVLTT: 8.000; NCTT: 1.800; SXC: 3.700
Kết quả sản xuất: hoàn thành 80 thành phẩm, còn 20 sản phẩm dở dang mức độ hoàn thành 75%
Trị sản phẩm dở dang cuối kỳ theo phương pháp ƯLSPHTTĐ là:
1.660
2.572
2.000
1.760
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
3 mins • 1 pt
Tại một doanh nghiệp sản xuất sản phẩm A, có tài liệu về chi phí sản xuất sản phẩm A như sau (đvt: ngàn đồng):
Chi phí SXDD đầu kỳ: NVLTT: 300; NCTT: 176; SXC: 100
Chi phí SXPS trong kỳ: NVLTT: 8.000; NCTT: 1.800; SXC: 3.700
Kết quả sản xuất: hoàn thành 80 thành phẩm, còn 20 sản phẩm dở dang mức độ hoàn thành 75%
Trị sản phẩm dở dang cuối kỳ theo NVLTT là:
1.660
2.572
2.000
1.760
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ theo phương pháp ước lượng sản phẩm hoàn thành tương đương (ƯLSLHTTĐ) theo phương pháp bình quân hay FIFO:
Kết quả như nhau.
Kết quả của PP bình quân > PP FIFO.
Kết quả của PP bình quân < PP FIFO.
Kết quả khác nhau.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Công ty K có thông tin sau:
- Số lượng sản phẩm dở dang đầu kỳ: 5.000
- Số lượng sản phẩm hoàn thành trong kỳ: 15.000
- Số lượng sản phẩm dở dang cuối kỳ: 8.000
- Biết sản phẩm dở dang có tỷ lệ hoàn thành 60%.
Sản lượng hoàn thành tương đương của khoản mục nguyên vật liệu trực tiếp và chi phí chế biến lần lượt là:
23.000; 19.800
28.000; 26.000
23.000; 22.000
23.000; 23.000
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Công ty N có thông tin sau: Số lượng sản phẩm dở dang đầu kỳ: 2.000, tỷ lệ hoàn thành 20%. Số lượng sản phẩm hoàn thành trong kỳ: 23.000. Số lượng sản phẩm dở dang cuối kỳ: 3.000, tỷ lệ hoàn thành 33 1/3%.
Sản lượng hoàn thành tương đương - FIFO của nguyên vật liệu trực tiếp là:
22.000
24.000
26.000
28.000
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Công ty L có thông tin sau: Số lượng sản phẩm dở dang đầu kỳ: 5.000, tỷ lệ hoàn thành 60%. Số lượng sản phẩm hoàn thành trong kỳ: 23.000. Số lượng sản phẩm dở dang cuối kỳ: 3.000, tỷ lệ hoàn thành 33 1/3%.
Sản lượng hoàn thành tương đương - BQ của chi phí chế biến là:
22.000
23.000
24.000
25.000
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
Tư Tưởng Hồ Chí Minh

Quiz
•
University
10 questions
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Quiz
•
University
10 questions
Banking Operations_N8

Quiz
•
University
10 questions
Mô hình kinh doanh TMĐT của Microsoft

Quiz
•
University
12 questions
Game dễ

Quiz
•
University
10 questions
TOẠ ĐÀM TỪ TRUNG QUỐC ĐẾN VIỆT NAM: LIVESTREAM ĐÃ "CÁCH MẠNG HÓA

Quiz
•
University
10 questions
TMDT

Quiz
•
University
13 questions
Minigame

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
20 questions
PBIS-HGMS

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
"LAST STOP ON MARKET STREET" Vocabulary Quiz

Quiz
•
3rd Grade
19 questions
Fractions to Decimals and Decimals to Fractions

Quiz
•
6th Grade
16 questions
Logic and Venn Diagrams

Quiz
•
12th Grade
15 questions
Compare and Order Decimals

Quiz
•
4th - 5th Grade
20 questions
Simplifying Fractions

Quiz
•
6th Grade
20 questions
Multiplication facts 1-12

Quiz
•
2nd - 3rd Grade