
Câu hỏi ôn tập hóa 1-50

Quiz
•
Chemistry
•
1st Grade - Professional Development
•
Easy
Phạm Văn Cao 10A
Used 264+ times
FREE Resource
50 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khẳng định nào sau đây là đúng?
Phức chất là những chất trong đó nguyên tử hay ion kim loại liên kết với nhóm phân tử hay ion
Phức chất là những chất trong đó nguyên tố hay ion kim loại liên kết với nhóm phân tử hay ion
Phức chất là những chất trong đó nguyên tử hay ion phi kim liên kết với nhóm phân tử hay ion
Phức chất là những chất trong đó nguyên tử hay ion kim loại liên kết với anion gốc acid
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khẳng định nào sau đây là đúng?
Trong phức chất, nguyên tử trung tâm liên kết với các phối tử bằng liên kết cho nhận
Trong phức chất, nguyên tử trung tâm liên kết với các phối tử bằng liên kết cộng hóa trị
Trong phức chất, nguyên tử trung tâm liên kết với các phối tử bằng liên kết ion
Trong phức chất, nguyên tử trung tâm liên kết với các phối tử bằng liên kết cho, liên kết cộng hóa trị, liên kết ion
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khẳng định nào sau đây là đúng
A. Số phối trí là số phối tử bao quanh chất tạo phức.
B. Số phối trí là điện tích ion kim loại bao quanh chất tạo phức.
C. Số phối trí bằng số điện tích của cầu nội
D. Ion trung tâm liên kết với phối tử bằng liên kết ion
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khẳng định nào sau đây là đúng
Để chỉ số lượng phối tử người ta dùng tiếp đầu ngữ bằng chữ Hy Lạp
Để chỉ số lượng phối tử người ta dùng tiếp đầu ngữ bằng chữ số tự nhiên
Nếu phối tử là anion thì tên phối tử là tên anion
Nếu phối tử là phân tử trung hòa thì tên phối tử là tên của phân tử đó
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khẳng định nào sau đây là đúng
Nếu phức chất là phức cation thì đọc tên cầu ngoại sau đó đọc tên cation phức
Nếu phức chất là phức cation thì đọc tên cation phức trước, sau đó đọc tên cầu ngoại
Nếu phức chất là phức cation thì đọc tên cation phức trước, sau đó đọc tên cầu nội.
Nếu phức chất là phức cation thì đọc tên cation phức trước, sau đó đọc tên phối tử
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khẳng định nào sau đây là đúng
Hằng số tạo phức càng lớn phức chất càng bền và ngược lại.
Hằng số tạo phức càng lớn phức chất càng kém bền và ngược lại.
Hằng số tạo phức càng nhỏ phức chất càng bền và ngược lại.
Hằng số tạo phức càng lớn phức chất càng bền .
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Danh pháp IUPAC của phức [Cu(H2O)4]SO4 là:
Đồng(II)tetraaqua sulfat
Đồng(I)tetraaqua sulfat(II)
Đồng(II)tetraaqua sulfato
Đồng(II)tetra sulfato
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
53 questions
Fkdcmclmxlvclxcdhsdm

Quiz
•
10th Grade
50 questions
HÓA 12 - AMINOAXIT

Quiz
•
12th Grade
50 questions
Ôn Tập KTGK2 - Hóa 11

Quiz
•
11th Grade
50 questions
Kiểm tra kim loại kiềm - kiềm thổ - nhôm

Quiz
•
9th - 12th Grade
46 questions
HÀNH TRÌNH TỐC ĐỘ 2

Quiz
•
12th Grade
53 questions
Hóa 11 ôn kt ghk1

Quiz
•
11th Grade
48 questions
11A1-CĐ PHÂN BÓN

Quiz
•
11th Grade
50 questions
LUYỆN TẬP HÓA 8 CHƯƠNG 7

Quiz
•
8th Grade
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade
Discover more resources for Chemistry
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade