
DTH quan the + DTH người

Quiz
•
Biology
•
1st - 5th Grade
•
Medium

Tuyết Mai
Used 1+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Ở 1 loài thực vật, gen trội A quy định quả đỏ, alen lặn a quy định quả vàng. Một quần thể của loài trên ở trạng thái cân bằng di truyền có 75% số cây quả đỏ và 25% số cây quả vàng. Tần số tương đối của các alen A và a trong quần thể là
0,5A và 0,5a
0,6A và 0,4a.
0,4A và 0,6a
0,2A và 0,8a
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Một quần thể gia súc đang ở trạng thái cân bằng di truyền có 84% số cá thể lông vàng, các cá thể còn lại có lông đen. Biết gen A quy định lông vàng trội hoàn toàn so với alen a quy định lông đen. Tần số của alen A và alen a trong quần thể này lần lượt là
0,7 và 0,3
0,4 và 0,6
0,3 và 0,7
0,6 và 0,4
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Một quần thể giao phối đang ở trạng thái cân bằng di truyền, xét 1 gen có 2 alen là A và a, trong đó số cá thể có kiểu gen đồng hợp tử trội chiếm tỉ lệ 16%. Tần số các alen A và a trong quần thể này lần lượt là
0,42 và 0,58.
0,4 và 0,6.
0,6 và 0,4
0,38 và 0,62.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 1: Một loài sinh vật ngẫu phối, xét 1 gen có 2 alen nằm trên NST thường, alen A trội hoàn toàn so với alen a. Bốn quần thể của loài này đều đang ở trạng thái cân bằng di truyền và có tỉ lệ các cá thể mang kiểu hình trội như sau:
QT1: 96%; QT2 64%; QT3: 75%; QT4: 84%
Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây sai?
Quần thể III có thành phần kiểu gen là 0,25 AA : 0,5 Aa : 0,25 aa.
Trong 4 quần thể trên, quần thể IV có tần số kiểu gen Aa lớn nhất.
Quần thể I có tần số kiểu gen Aa là 0,32.
Quần thể II có tần số kiểu gen AA là 0,16.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Một quần thể động vật ngẫu phối, màu cánh do 1 gen có 4 alen nằm trên NST thường quy định theo kiểu trội lặn hoàn toàn: A1 (cánh đen) > A2 (cánh xám) > A3 (cánh vàng) > A4 (cánh trắng). Một quần thể ở trạng thái cân bằng di truyền có tỉ lệ kiểu hình: 51% cánh đen : 33% cánh xám : 12% cánh vàng: 4% cánh trắng. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Tần số alen A1 là 0,3.
II. Tổng số cá thể cánh đen dị hợp chiếm 42%.
III. Tổng số cá thể có kiểu gen dị hợp chiếm 78%.
IV. Lấy ngẫu nhiên 1 cá thể cánh xám, xác suất thu được cá thể thuần chủng là 3/11.
1
2
3
4
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Một quần thể thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội không hoàn toàn so alen a quy định hoa trắng, kiểu gen Aa quy định hoa hồng. Nghiên cứu thành phần kiểu gen của quần thể này qua các thế hệ, người ta thu được kết quả ở bảng sau:
Cho rằng quần thể này không chịu tác động của nhân tố đột biến, di – nhập gen và các yếu tố ngẫu nhiên. Phân tích bảng số liệu trên, phát biểu nào sau đây đúng?
Cây hoa trắng không có khả năng sinh sản và quần thể này tự thụ phấn nghiêm ngặt.
Cây hoa trắng không có khả năng sinh sản và quần thể này giao phấn ngẫu nhiên.
Cây hoa đỏ không có khả năng sinh sản và quần thể này giao phấn ngẫu nhiên.
Cây hoa đỏ không có khả năng sinh sản và quần thể này tự thụ phấn nghiêm ngặt.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Một quần thể thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Thế hệ xuất phát của quần thể này có 90% số cây hoa đỏ. Qua tự thụ phấn, ở thế hệ F2 có 32,5% số cây hoa trắng. Theo lí thuyết, có bao nhiêu nhận định sau đây đúng?
I. Thế hệ xuất phát có 60% số cây thân hoa đỏ dị hợp.
II. Trong tổng số cây hoa đỏ ở F2 có 45% cây hoa đỏ thuần chủng.
III. Ở F2, tỉ lệ cây dị hợp luôn lớn hơn tỉ lệ cây đồng hợp.
IV. Tần số alen A ở F2 lớn hơn tần số alen A ở thế hệ xuất phát.
1
2
3
4
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
BÀI TẬP KIỂM TRA

Quiz
•
2nd Grade
18 questions
SH12_ÔN TẬP CHỦ ĐỀ TIẾN HÓA

Quiz
•
3rd Grade
15 questions
Bài 37 Sinh học 12

Quiz
•
3rd Grade
20 questions
bài 3,4

Quiz
•
1st Grade
21 questions
BÀI TẬP TƯƠNG TÁC GEN 2024

Quiz
•
1st Grade
24 questions
QUY LUẬT MENDEN

Quiz
•
1st Grade
20 questions
KIỂM TRA 15 PHÚT (CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ) 12C1 2022-2023

Quiz
•
1st Grade
16 questions
KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 2021 SINH 12

Quiz
•
1st Grade - University
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade
Discover more resources for Biology
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
9 questions
A Fine, Fine School Comprehension

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Common Denominators

Quiz
•
5th Grade
24 questions
Flinn Lab Safety Quiz

Quiz
•
5th - 8th Grade
12 questions
Passport Quiz 1

Quiz
•
1st - 5th Grade
10 questions
Making Predictions

Quiz
•
4th - 5th Grade
6 questions
Spiral Review 8/5

Quiz
•
4th Grade