Hoá 11- Bài 2: Axit, bazo và muối

Hoá 11- Bài 2: Axit, bazo và muối

Assessment

Quiz

Chemistry

11th Grade

Medium

Created by

Nguyen CT

Used 10+ times

FREE Resource

Student preview

quiz-placeholder

21 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1: Axít nào sau đây là axit một nấc?

A. H2SO4 B. H2CO3 C. CH3COOH D. H3PO4


A

B

C

D

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các hiđrôxit lưỡng tính ?

A. Al(OH)3, Zn(OH)3, Fe(OH)2 B. Zn(OH)2, Sn(OH)2, Pb(OH)2

C. Al(OH)3, Fe(OH)2,Cu(OH)2 D. Mg(OH), Pb(OH)2, Cu(OH)2

A

B

C

D

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3: Cho các dung dịch axit có cùng nồng độ mol: H2S,HCl, H2SO4, H3PO4, dung dịch có nồng độ H lớn nhất là

A. H2SO4 B. H2S C. HCl D. H3PO4

A

B

C

D

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4: Theo thuyết Areniut, kết luận nào sau đây đúng?

A. Bazơ là chất khi tan trong nước phân li cho anion OH.

B. Bazơ là những chất có khả năng phản ứng với axit.

C. Một Bazơ không nhất thiết phải có nhóm OH trong thành phần phân tử.

D. Bazơ là hợp chất trong thành phần phân tử có một hay nhiều nhóm OH.

A

B

C

D

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5: Theo thuyết Areniut kết luận nào sau đây không đúng?

A. Muối là những hợp chất khi tan trong nước chỉ phân li ra cation kim loại và anion gốc axit.

B. Muối axit là muối mà anion gốc axit vẫn còn hiđrô có khả năng phân li ra ion H+.

C. Muối trung hòa là muối mà anion gốc axit không còn hiđrô có khả năng phân li ra H+.

D. Hiđrôxít lưỡng tính khi tan vào nước vừa có thể phân li như axit vừa có thể phân li như Bazơ.

A

B

C

D

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6: Cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0,5M để phản ứng vừa đủ với 50 ml dung dịch NaHCO3 0,2M ?

A. 100 ml.B. 50 ml. C. 40 ml. D. 20 ml.

A

B

C

D

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7: Cho 8 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch hcl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn , khối dung dịch tăng 7,6 gam. Số mol Mg trong X là

A. 0,05 mol. B. 0,075 mol. C. 0,1 mol. D. 0,15 mol.

A

B

C

D

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?