
Bài tập-Động lực học chất điểm
Quiz
•
Physics
•
1st Grade
•
Practice Problem
•
Hard
Nguyen Thuy
Used 10+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
30 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặc điểm nào sau đây không phải của lực đàn hồi?
Xuất hiện khi vật bị biến dạng.
Luôn cùng chiều với chiều biến dạng.
Trong giới hạn biến dạng một chiều, lực đàn hối tỉ lệ với độ biến dạng.
Giúp vật khôi phục lại hình dạng, kích thước ban đầu, khi ngoại lực ngưng tác dụng.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Lực hấp dẫn có đặc điểm:
Là lực hút giữa hai vật bất kì.
Tỉ lệ thuận với khối lượng của hai vật và tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa chúng.
Phụ thuộc vào môi trường chứa các vật.
a, b, c đều là đặc điểm của lực hấp dẫn.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trọng lực có đặc điểm nào sau đây?
Là lực hấp dẫn của Trái Đất tác dụng lên một vật, có tính đến ảnh hưởng của chuyển động tự quay của Trái Đất.
Phụ thuộc vào vĩ độ địa lí.
Có biểu thức P=mg, với m là khối lượng của vật và g là gia tốc trọng trường.
a, b, c đều là các đặc điểm của trong lực.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trường hợp nào sau đây vật chịu tác dụng của lực ma sát nghỉ?
Vật đứng yên trên mặt đường, không có xu hướng chuyển động.
Vật đứng yên trên mặt đường, nhưng có xu hướng chuyển động.
Vật chuyển động đều trên mặt đường.
Cả ba trường hợp trên đều xuất hiện lực ma sát nghỉ.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặc điểm nào sau đây không phải của lực ma sát trượt?
Xuất hiện khi vật trượt trên bề mặt vật khác.
Luôn ngược chiều với chiều chuyển động.
Tỉ lệ với áp lực vuông góc với mặt tiếp xúc.
Luôn cân bằng với thành phần tiếp tuyến với mặt tiếp xúc của ngoại lực.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Vật có khối lượng m trượt trên mặt phẳng ngang dưới tác dụng của lực kéo F như bên. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là μ; g là gia tốc rơi tự do. Biểu thức nào sau đây là biểu thức tính lực ma sát tác dụng lên vật?
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Vật có khối lượng m trượt đều trên mặt phẳng ngang dưới tác dụng của lực kéo F như bên. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là μ; g là gia tốc rơi tự do. Biểu thức nào sau đây là biểu thức tính lực ma sát tác dụng lên vật?
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
27 questions
[Physics] Chapter Force & Pressure (Pressure in Liquid)
Quiz
•
1st - 6th Grade
25 questions
Fizika 7a
Quiz
•
1st Grade
25 questions
Kleenton official quiz test
Quiz
•
1st - 5th Grade
25 questions
Unidades de medición
Quiz
•
1st - 12th Grade
25 questions
Energy/Transformation Review
Quiz
•
KG - University
25 questions
VẬT LÝ 12 . Chương 7 - Tuần 2 - Tháng 8
Quiz
•
1st Grade - University
25 questions
Fenomena Kuantum, Teori Atom dan Radioaktivitas
Quiz
•
KG - 12th Grade
25 questions
MAGNITUDES
Quiz
•
1st - 5th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for Physics
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
14 questions
States of Matter
Lesson
•
KG - 3rd Grade
13 questions
Veterans' Day
Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Multiplication Mastery Checkpoint
Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
Place Value
Quiz
•
KG - 3rd Grade
16 questions
natural resources
Quiz
•
1st Grade
20 questions
Identify Coins and Coin Value
Quiz
•
1st Grade
24 questions
Addition
Quiz
•
1st Grade
