
Bài tập Chương 1 (Hệ chất điểm, Vật rắn)-KĐ

Quiz
•
Physics
•
1st Grade
•
Medium
Nguyen Thuy
Used 77+ times
FREE Resource
30 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Một đĩa tròn mỏng đồng chất bán kính R, khối lượng phân bồ đều, bị khóet một lỗ cũng có dạng hình tròn bán kính R/2. Tâm O’ của lỗ cách tâm O của đĩa một đoạn R/2. Khối tâm G của phần còn lại nằm trên đường thẳng nối O với O’, ngoài đoạn OO’ và cách tâm O một khoảng:
x = R/8
x = R/3
x = R/4
x = R/6
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi vật rắn quay quanh trục ∆ cố định với vận tốc góc ω thì các điểm trên vật rắn sẽ vạch ra:
các đường tròn đồng tâm với cùng vận tốc góc ω.
các đường tròn đồng trục ∆ với cùng vận tốc góc ω.
các dạng quĩ đạo khác nhau.
các đường tròn đồng trục ∆ với các vận tốc góc khác nhau.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi vật rắn chỉ có chuyển động tịnh tiến thì có tính chất nào sau đây?
Các điểm trên vật rắn đều có cùng một dạng quĩ đạo.
Các điểm trên vật rắn đều có cùng vectơ vận tốc.
Gia tốc của một điểm bất kì trên vật rắn luôn bằng với Gia tốc của khối tâm vật rắn.
a, b, c đều đúng.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Một quả cầu đặc đồng chất, tâm O, bán kính R, khối lượng m phân bố đều, được gắn chặt tiếp xúc ngòai với một quả cầu đặc khác, tâm O’, đồng chất với nó nhưng có bán kính gấp đôi. Mômen quán tính của hệ hai quả cầu này đối với trục quay chứa O và O’ là :
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Một đĩa tròn mỏng đồng chất, khối lượng phân bố đều, bán kính R, bị khoét một lỗ hình tròn, bán kính r = R/2. Tâm O’ của lỗ thủng cách tâm O của đĩa một khoảng R/2. Khối lượng của phần còn lại là m. Mômen quán tính của phần còn lại đối với trục quay đi qua tâm O và vuông góc với mặt phẳng đĩa là:
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Một sợi dây nhẹ, không co giãn, vắt qua ròng rọc có dạng điã tròn đồng chất, khối lượng m = 800g, hai đầu dây buộc chặt hai vật nhỏ khối lượng m1 = 2,6kg và m2 = 1kg . Thả cho hai vật chuyển động theo phương thẳng đứng. Bỏ qua ma sát ở trục ròng rọc, biết dây không trượt trên ròng rọc, lấy g=10m/s2. Gia tốc của các vật là:
4 m/s2
4,4 m/s2
3,8 m/s2
2,2 m/s2
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Một sợi dây nhẹ, không co giãn, vắt qua ròng rọc có dạng điã tròn đồng chất, khối lượng m, hai đầu dây buộc chặt hai vật nhỏ khối lượng m1 và m2. Thả cho hai vật chuyển động theo phương thẳng đứng. Bỏ qua ma sát ở trục ròng rọc, biết dây không trượt trên ròng rọc, g là gia tốc trọng trường. Độ lớn gia tốc của các vật được tính theo công thức nào sau đây?
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
25 questions
Kinematyka - 1Tech

Quiz
•
1st Grade - Professio...
25 questions
PHY001 LT Ôn tập Công suất, Động Năng, Thế Năng, Cơ năng và ĐL

Quiz
•
1st Grade
25 questions
Simple Machines

Quiz
•
KG - University
25 questions
KIểm tra Sóng cơ, sóng điện từ

Quiz
•
1st Grade
26 questions
Hydrostatyka

Quiz
•
1st - 5th Grade
30 questions
Forces Review

Quiz
•
KG - University
26 questions
3ème énergie et puissance électrique

Quiz
•
1st Grade
28 questions
10A1 thân thương

Quiz
•
1st Grade
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
10 questions
Chaffey

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
6-8 Digital Citizenship Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Physics
10 questions
PBIS Terrace View

Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
Subject and predicate in sentences

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Addition and Subtraction facts

Quiz
•
1st - 3rd Grade
9 questions
Good Citizenship and Responsibility

Interactive video
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Number Words Challenge

Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
Place Value

Quiz
•
KG - 3rd Grade
7 questions
Science Safety

Quiz
•
1st - 2nd Grade
25 questions
Math Review

Quiz
•
1st Grade