
CHƯƠNG 2: NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC-KĐ
Quiz
•
Physics
•
1st Grade
•
Medium
Nguyen Thuy
Used 62+ times
FREE Resource
40 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi nói về máy lạnh, phát biểu nào sau đây là sai?
Là thiết bị nhận công để vận chuyển nhiệt từ nguồn lạnh sang nguồn nóng.
Gọi A là công mà tác nhân nhận được và Q2 là nhiệt lượng mà tác nhân lấy từ nguồn lạnh thì hiệu năng của máy lạnh = Q2/A.
Hiệu năng của máy lạnh luôn nhỏ hơn 1.
Trong phòng có máy làm lạnh thì nguồn nóng phải để bên ngoài phòng, nguồn lạnh ở bên trong phòng.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tính chất nào sau đây không phải là chuyển động của phân tử vật chất ở thể khí?
Chuyển động hỗn loạn.
Chuyển động hỗn loạn và không ngừng.
Chuyển động không ngừng.
Chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí cân bằng cố định.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhận xét nào sau đây không phù hợp với khí lí tưởng?
Thể tích các phân tử có thể bỏ qua.
Các phân tử chỉ tương tác với nhau khi va chạm.
Các phân tử chuyển động càng nhanh khi nhiệt độ càng cao.
Khối lượng các phân tử có thể bỏ qua
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quá trình biến đổi trạng thái trong đó nhiệt độ được giữ không đổi gọi là quá trình
Đẳng nhiệt
Đẳng tích
Đẳng áp.
Đoạn nhiệt.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một lượng khí xác định, được xác định bởi bộ ba thông số gồm
áp suất, thể tích, khối lượng.
áp suất, nhiệt độ, thể tích.
thể tích, khối lượng, nhiệt độ.
áp suất, nhiệt độ, khối lượng.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Độ biến thiên nội năng của n mol khí lí tưởng đơn nguyên tử từ trạng thái (1) sang trạng thái (2) được tính bởi công thức nào sau đây?
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Dưới áp suất 105 Pa một lượng khí có thể tích là 10 lít. Nếu nhiệt độ được giữ không đổi và áp suất tăng lên 1,25. 105 Pa thì thể tích của lượng khí này là
V2 = 7 lít.
V2 = 8 lít.
V2 = 9 lít.
V2 = 10 lít.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
42 questions
Ôn tập học kì 1 Vật lý 10
Quiz
•
1st Grade
35 questions
Tiếng Việt 4 ( khảo sát tháng 10 )
Quiz
•
1st - 4th Grade
40 questions
kiểm tra chương 1 đề số 6
Quiz
•
1st Grade - University
35 questions
Hoá sinh
Quiz
•
1st Grade
40 questions
hsg đề 002
Quiz
•
1st - 5th Grade
35 questions
chương 6: Lượng tử ánh sáng
Quiz
•
1st - 5th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Physics
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
6 questions
Gravity
Quiz
•
1st Grade
20 questions
addition
Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Subject and predicate in sentences
Quiz
•
1st - 3rd Grade
26 questions
SLIME!!!!!
Quiz
•
KG - 12th Grade
21 questions
D189 1st Grade OG 2a Concept 39-40
Quiz
•
1st Grade
20 questions
Place Value
Quiz
•
KG - 3rd Grade
10 questions
Exploring Properties of Matter
Interactive video
•
1st - 5th Grade