CS316 Chapter 2 Solid Linked list

CS316 Chapter 2 Solid Linked list

1st Grade

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 - TIN HỌC 5 - LÝ THUYẾT

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 - TIN HỌC 5 - LÝ THUYẾT

1st - 5th Grade

20 Qs

K4.Chủ đề 3 soạn thảo văn bản

K4.Chủ đề 3 soạn thảo văn bản

1st - 5th Grade

19 Qs

ÔN TẬP TIN 8 - GK1

ÔN TẬP TIN 8 - GK1

KG - 8th Grade

20 Qs

Ôn tập kỳ 2 tin 6

Ôn tập kỳ 2 tin 6

1st - 12th Grade

15 Qs

4C - Thao tác với thư mục, tệp

4C - Thao tác với thư mục, tệp

1st - 5th Grade

25 Qs

Trắc nghiệm excel - 1

Trắc nghiệm excel - 1

KG - University

20 Qs

ÔN TẬP GIỮA KÌ I

ÔN TẬP GIỮA KÌ I

1st - 2nd Grade

15 Qs

Ôn tập

Ôn tập

1st Grade

25 Qs

CS316 Chapter 2 Solid Linked list

CS316 Chapter 2 Solid Linked list

Assessment

Quiz

Computers

1st Grade

Hard

Created by

Nguyen Dung

Used 81+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn phát biểu đúng nhất về định nghĩa danh sách

Danh sách là một tập hợp gồm nhiều phần tử (element) a1a2…an mà tính chất cấu trúc của nó là mối liên hệ tương đối giữa các phần tử với nhau: nếu biết được phần tử ai thì ta sẽ biết được vị trí của các phần tử ai+1

Số phần tử của danh sách được gọi là chiều dài của danh sách. Một danh sách có chiều dài bằng 0 là một danh sách rỗng.

Một tính chất quan trọng của danh sách là các phần tử có thể được sắp xếp tuyến tính theo vị trí của chúng trong danh sách.

Tất cả đều đúng

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Danh sách đặc là

Một danh sách mà các phần tử được sắp xếp có thứ tự kế tiếp nhau trong bộ nhớ, đứng ngay sau vị trí phần tử ai là vị trí phần tử ai+1.

Một danh sách mà các phần tử của nó có kiểu dữ liệu là int.

Một danh sách các phần tử của nó được kết nối với nhau thông qua mối nối của nó.

Tất cả đều sai

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Mảng là:

Một tập hợp có thứ tự gồm một số xác định n phần tử cùng kiểu dữ liệu liên tục trong bộ nhớ và có cùng một tên (với n được gọi là độ dài hay kích thước của mảng).

Một tập các hợp phần tử có cùng kiểu dữ liệu và được sắp xếp theo thứ tự tăng dần.

Một các phần từ được xác định trước, có cùng kiểu dữ liệu và nằm rài rác trong vùng nhớ

Một tập hợp mà không cần khai báo trước số lượng phần tử khi sử dụng

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

ý tưởng phương pháp sắp xếp chọn tăng dần (select sort)

Chọn phần tử bé nhất xếp vào vị trí thứ nhất bằng cách đổi chổ phần tử bé nhất với phần tử thứ nhất; Tương tự đối với phần tử nhỏ thứ hai,ba...

Bắt đầu từ cuối dãy đến đầu dãy, ta lần lượt so sánh hai phần tử kế tiếp nhau, nếu phần tử nào bé hơn được cho lên vị trí trên.

Phân đoạn dãy thành nhiều dãy con và lần lượt trộn hai dãy con thành dãy lớn hơn, cho đến khi thu được dãy ban đầu đã được sắp xếp.

Lần lượt lấy phần tử của danh sách chèn vị trí thích hợp của nó trong dãy.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

ý tưởng phương pháp sắp xếp nổi bọt (bubble sort) là:

Lần lượt lấy phần tử của danh sách chèn vị trí thích hợp của nó trong dãy bằng cách đẩy các phần tử lớn hơn xuống.

Bắt đầu từ cuối dãy đến đầu dãy, ta lần lượt so sánh hai phần tử kế tiếp nhau, nếu phần tử nào nhỏ hơn được đứng vị trí trên.

Chọn phần tử bé nhất xếp vào vị trí thứ nhất bằng cách đổi chổ phần tử bé nhất với phần tử thứ nhấ; Tương tự đối với phần tử nhỏ thứ hai,ba...

Phân đoạn dãy thành nhiều dãy con và lần lượt trộn hai dãy con thành dãy lớn hơn, cho đến khi thu được dãy ban đầu đã được sắp xếp.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

ý tưởng phương pháp sắp xếp chèn (insertion sort) là:

Lần lượt lấy phần tử của danh sách chèn vị trí thích hợp của nó trong dãy bằng cách đẩy các phần tử lớn hơn xuống.

Phân đoạn dãy thành nhiều dãy con và lần lượt trộn hai dãy con thành dãy lớn hơn, cho đến khi thu được dãy ban đầu đã được sắp xếp.

Bắt đầu từ cuối dãy đến đầu dãy, ta lần lượt so sánh hai phần tử kế tiếp nhau, nếu phần tử nào nhỏ hơn được đứng vị trí trên.

Chọn phần tử bé nhất xếp vào vị trí thứ nhất bằng cách đổi chổ phần tử bé nhất với phần tử thứ nhấ; Tương tự đối với phần tử nhỏ thứ hai,ba...

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

ý tưởng phương pháp sắp xếp nhanh (Quick sort) là:

Chọn phần tử bé nhất xếp vào vị trí thứ nhất bằng cách đổi chổ phần tử bé nhất với phần tử thứ nhấ; Tương tự đối với phần tử nhỏ thứ hai,ba...

Lần lượt chia dãy phần tử thành hai dãy con bởi một phần tử khoá (dãy con trước khoá gồm các phần tử nhỏ hơn khoá và dãy còn lại gồm các phần tử lớn hơn khoá).

Phân đoạn dãy thành nhiều dãy con và lần lượt trộn hai dãy con thành dãy lớn hơn, cho đến khi thu được dãy ban đầu đã được sắp xếp.

Bắt đầu từ cuối dãy đến đầu dãy, ta lần lượt so sánh hai phần tử kế tiếp nhau, nếu phần tử nào nhỏ hơn được đứng vị trí trên.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?