ĐỀ NỘI BỘ 2

ĐỀ NỘI BỘ 2

University - Professional Development

118 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Element Symbols 1-118

Element Symbols 1-118

7th Grade - University

118 Qs

Symbols on the Periodic Table

Symbols on the Periodic Table

7th Grade - University

118 Qs

Elements Symbols

Elements Symbols

7th Grade - University

118 Qs

Periodic Table Elements and Symbols

Periodic Table Elements and Symbols

7th Grade - University

118 Qs

Phân tích -Part 1 (dễ - rất dễ)

Phân tích -Part 1 (dễ - rất dễ)

University

122 Qs

Match Element Name and Symbol

Match Element Name and Symbol

11th Grade - University

118 Qs

Elements Names and Symbols

Elements Names and Symbols

11th Grade - University

118 Qs

First 50 Elements Names and Symbols

First 50 Elements Names and Symbols

11th Grade - University

118 Qs

ĐỀ NỘI BỘ 2

ĐỀ NỘI BỘ 2

Assessment

Quiz

Chemistry

University - Professional Development

Medium

Created by

Văn Nguyễn

Used 46+ times

FREE Resource

118 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Biết rằng nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của: B2O3 (r), H2O (ℓ), CH4 (k) và C2H2 (k) lần lượt bằng: - 1273,5; - 285,8; - 74,7; + 2,28 (kJ/mol). Trong 4 chất này, chất dễ phân hủy thành đơn chất nhất là:

B2O3

H2O

CH4

C2H2

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Giả sử hệ đang ở cân bằng, phản ứng nào sau đây được coi là đã xảy ra hoàn toàn:

FeO (r) + CO (k) ⇌ Fe (r) + CO2 (k) KCb = 0,403

2C (r) + O2 (k) ⇌ 2CO (k) KCb = 1.1016

2Cl2 (k) + 2H2O (k) ⇌ 4HCl (k) + O2 (k) KCb = 1,88.10-15

CH2CH2CH2CH3 (k) ⇌ CH3CH(CH3)2 (k) KCb = 2,5

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Phản ứng CaCO3 (r) ⇌ CaO (r) + CO2 (k) có hằng số cân bằng KP = PCO2. p suất hơi của CaCO3, CaO không có mặt trong biểu thức KP vì:

Có thể xem áp suất hơi của CaCO3 và CaO bằng 1 atm.

Áp suất hơi của chất rắn không đáng kể.

Áp suất hơi của CaCO3 và CaO là hằng số ở nhiệt độ xác định.

Áp suất hơi chất rắn không phụ thuộc vào nhiệt độ.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Chọn phát biểu đúng: Cho phản ứng A (dd) + B (dd) ⇌ C (dd) + D (dd).

Nồng độ ban đầu của mỗi chất A, B, C, D là 1,5 mol/L. Sau khi cân bằng được thiết lập, nồng độ của C là 2 mol/l. Hằng số cân bằng KC của hệ này là:

0,25

1,5

4

2,0

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Chọn phương án đúng: Xác định quá trình nào sau đây có ΔS < 0:

N2 (k, 25 oC, 1 atm) → N2 (k, 0 oC, 1 atm)

O2 (k) → 2O (k)

2CH4 (k) + 3O2 (k) → 2CO (k) + 4H2O (k)

CH4Cl (r) → NH3 (k) + HCl (k)

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Cho K1 và K2 lần lượt là hằng số cân bằng của hai phản ứng sau: (1) XeF6 (k) + H2O (k) ⇌ XeOF4 (k) + 2HF (K1)

(2) XeO4 (k) + XeF6 (k) ⇌ XeOF4 (k) + XeO3F2 (K2)

Hãy xác định hằng số cân bằng K3 của phản ứng:

(3) XeO4 (k) + 2HF (k) ⇌ XeO3F2 (k) + H2O (K3)

K3 = K1 . K2

K3=K1+K2

K3=K1+K2

K3 = K2/K1

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Chọn phương án đúng: Cho các phản ứng xảy ra ở điều kiện tiêu chuẩn:

1) 3O2 (k) → 2O3 (k), ΔH0 > 0, phản ứng không xảy ra tự phát ở mọi nhiệt độ.

2) C4H8(k) + 6O2 (k) → 4CO2 (k) + 4H2O (k), ΔH0 < 0, phản ứng xảy ra tự phát ở mọi nhiệt độ.

3) CaCO3 (r) → CaO (r) + CO2 (k), ΔH0 > 0, phản ứng xảy ra tự phát ở nhiệt độ cao.

4) SO2 (k) + 1⁄2 O2 (k) → SO3 (k), ΔH0 < 0, phản ứng xảy ra tự phát ở nhiệt độ thấp.

1, 3, 4

2, 4

1, 2, 3, 4

1, 3

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?