PART  2 - TEST 9| ETS 2020| TOEIC NGÔ HUYỀN MY

PART 2 - TEST 9| ETS 2020| TOEIC NGÔ HUYỀN MY

University

25 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

PART 2 - TEST 3| ETS 2020| TOEIC NGÔ HUYỀN MY

PART 2 - TEST 3| ETS 2020| TOEIC NGÔ HUYỀN MY

University

25 Qs

PART 2 - TEST 5 - ET19 | TOEIC NGÔ HUYỀN MY

PART 2 - TEST 5 - ET19 | TOEIC NGÔ HUYỀN MY

University

25 Qs

CONDITIONAL SENTENCE TYPE 1

CONDITIONAL SENTENCE TYPE 1

University

20 Qs

Employee provident Fund 1952

Employee provident Fund 1952

10th Grade - University

20 Qs

GERUNDS AND INFINITIVES

GERUNDS AND INFINITIVES

6th Grade - University

20 Qs

PART 2 - TEST 10| ETS 2020| TOEIC NGÔ HUYỀN MY

PART 2 - TEST 10| ETS 2020| TOEIC NGÔ HUYỀN MY

University

25 Qs

DNU - English 3 - SUP Unit 4

DNU - English 3 - SUP Unit 4

University

20 Qs

Writing 3-Intermediate

Writing 3-Intermediate

University

20 Qs

PART  2 - TEST 9| ETS 2020| TOEIC NGÔ HUYỀN MY

PART 2 - TEST 9| ETS 2020| TOEIC NGÔ HUYỀN MY

Assessment

Quiz

English

University

Medium

Created by

TOEIC NGÔ HUYỀN MY

Used 28+ times

FREE Resource

25 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

7.9.20

A

B

C

Answer explanation

CÂU HỎI YES/NO

--------------------------------

Will you be paying with cash?

(A) It is recyclable.

(B) They paid attention.

(C) No, with a credit card.

--------------------------------

DỊCH:

Bạn sẽ thanh toán bằng tiền mặt chứ?

(A) Nó có thể tái chế.

(B) Họ đã chú ý.

(C) Không, bằng thẻ tín dụng.

--------------------------------

[VOCAB]

1. Cash: tiền mặt

2. Recyclable: có thể tái chế

3. Credit card: thẻ tín dụng

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

8.9.20

A

B

C

Answer explanation

CÂU HỎI WHY

KEYWORD: WHY + V + N?

--------------------------------

Why didn't Karin apply for the position?

(A) She isn't qualified.

(B) In the supply drawer. (Trả lời WHERE)

(C) Sometime last week. (Trả lời WHEN)

--------------------------------

DỊCH:

Tại sao Karin không ứng tuyển vào vị trí này?

(A) Cô ấy không đủ điều kiện.

(B) Trong ngăn kéo cung cấp.

(C) Đôi khi tuần trước.

--------------------------------

[VOCAB]

1. Qualified: Đủ điều kiện

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

9.9.20

A

B

C

Answer explanation

CÂU HỎI A OR B

KEYWORD: A,B

--------------------------------

Is the health-care lecture today or tomorrow?

(A) On the corner of Fifth and State Streets. (WHERE)

(B) I'll finish it by the end of the day. (WHEN)

(C) It's today, in fifteen minutes. (CHỨA A = today)

--------------------------------

DỊCH:

Bài giảng chăm sóc sức khỏe diễn ra hôm nay hay ngày mai?

(A) Ở góc đường thứ năm và tiểu bang.

(B) Tôi sẽ hoàn thành nó vào cuối ngày.

(C) Hôm nay, trong mười lăm phút nữa.

--------------------------------

[VOCAB]

1. Health-care lecture: bài giảng chăm sóc sức khỏe

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

10.9.20

A

B

C

Answer explanation

CÂU HỎI WHICH

KEY: WHICH + N

--------------------------------

Which train car needs to be inspected?

(A) Tickets are twenty dollars.

(B) The one right behind the engine. (CÓ The one)

(C) I don't think so.

--------------------------------

DỊCH:

Những toa xe lửa nào cần phải được kiểm tra?

(A) Vé là hai mươi đô la.

(B) Toa ngay phía sau động cơ.

(C) Tôi không nghĩ vậy.

--------------------------------

[VOCAB]

1. Engine: động cơ

2. Train car: toa tàu

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

11.9.20

A

B

C

Answer explanation

CÂU HỎI YES/NO - DẠNG 3: HAS/HAVE

KEY: Have/has + S + Vp2

--------------------------------

Have you found a good doctor yet?

(A) Here, take my pencil.

(B) That's what I think, too.

(C) Yes, I saw her last week.

--------------------------------

DỊCH:

Bạn đã tìm được một bác sĩ giỏi chưa?

(A) Đây, lấy bút chì của tôi.

(B) Đó cũng là những gì tôi nghĩ.

(C) Vâng, tôi đã gặp mặt cô ấy tuần trước.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

12.9.20

A

B

C

Answer explanation

CÂU HỎI WHEN

KEY: WHEN + V + N?

-------------------------------

When are we leaving for the airport?

(A) I believe so.

(B) As soon as the bus arrives. (CÓ AS SOON AS...)

(C) I did read the report.

-------------------------------

DỊCH:

Khi nào chúng ta đi đến sân bay?

(A) Tôi tin là như vậy.

(B) Ngay khi xe buýt đến.

(C) Tôi đã đọc báo cáo.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

13.9.20

A

B

C

Answer explanation

CÂU HỎI WHO

KEY: WHO + V + N?

-------------------------------

Who's taking the shipment up to the tenants in 3D?

(A) It starts at three-thirty.

(B) Sure, that's fine with me. (LMGY)

(C) I'll ask Daniel to do it. (TÊN NGƯỜI)

-------------------------------

DỊCH:

Ai sẽ mang hàng được giao lên cho người thuê trong căn nhà số 3D?

(A) Nó bắt đầu lúc ba giờ ba mươi.

(B) Chắc chắn, điều đó tốt với tôi.

(C) Tôi sẽ yêu cầu Daniel làm điều đó.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?