Cấu trúc của một câu tiếng Anh hoàn chỉnh

Cấu trúc của một câu tiếng Anh hoàn chỉnh

1st Grade

27 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Tin học 9 chương 1

Tin học 9 chương 1

1st - 3rd Grade

22 Qs

thì hiện tại đơn lớp 6

thì hiện tại đơn lớp 6

1st - 3rd Grade

30 Qs

bài tập đơn giản

bài tập đơn giản

1st - 5th Grade

22 Qs

UNIT 20 - GRAMMAR - BẤT QUY TẮC

UNIT 20 - GRAMMAR - BẤT QUY TẮC

1st - 5th Grade

22 Qs

Review 3+4

Review 3+4

1st - 5th Grade

25 Qs

Was/ were

Was/ were

1st - 5th Grade

22 Qs

Happy test

Happy test

KG - University

27 Qs

Thể thao

Thể thao

KG - 2nd Grade

22 Qs

Cấu trúc của một câu tiếng Anh hoàn chỉnh

Cấu trúc của một câu tiếng Anh hoàn chỉnh

Assessment

Quiz

English

1st Grade

Medium

Created by

Vu Tung

Used 9+ times

FREE Resource

27 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Các ký hiệu viết tắt khi viết cấu trúc trong tiếng Anh

S = Subject ['sʌbdʒikt]: Chủ ngữ

V = Verb [və:b]: Động từ

O = Object ['ɔbdʒikt]: Tân ngữ

C = complement ['kɔmplimənt]: Bổ ngữ

2.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Media Image

S + V

Eg: It is raining. (Trời đang mưa.)

S + V + O

Eg: I like cats. (Tôi thích mèo.)

S + V + O + O

S + V + C

Eg: She looks tired

S + V + O + C

Eg: He considers himself a super sta

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chủ ngữ: (Subject = S) là

Là một danh từ hay một cụm danh từ, một đại từ (là con người, sự vật hay sự việc) thực hiện hành động (trong câu chủ động) hoặc bị tác động bởi một hành động (trong câu bị động).

Là một từ hoặc một nhóm từ thể hiện hành động, hay một trạng thái.

Là một danh từ, một cụm danh từ hay là một đại từ chỉ người, sự vật hoặc sự việc chịu tác động/ ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp của động từ trong câu.

Là một tính từ hoặc là một danh từ thường đi sau động từ nối hoặc tân ngữ dùng để bổ nghĩa cho chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Động từ: (Verb = V) là

Là một danh từ hay một cụm danh từ, một đại từ (là con người, sự vật hay sự việc) thực hiện hành động (trong câu chủ động) hoặc bị tác động bởi một hành động (trong câu bị động).

Là một từ hoặc một nhóm từ thể hiện hành động, hay một trạng thái.

Là một danh từ, một cụm danh từ hay là một đại từ chỉ người, sự vật hoặc sự việc chịu tác động/ ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp của động từ trong câu.

Là một tính từ hoặc là một danh từ thường đi sau động từ nối hoặc tân ngữ dùng để bổ nghĩa cho chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tân ngữ (Object = O)

Là một danh từ hay một cụm danh từ, một đại từ (là con người, sự vật hay sự việc) thực hiện hành động (trong câu chủ động) hoặc bị tác động bởi một hành động (trong câu bị động).

Là một danh từ, một cụm danh từ hay là một đại từ chỉ người, sự vật hoặc sự việc chịu tác động/ ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp của động từ trong câu.

Là một từ hoặc một nhóm từ thể hiện hành động, hay một trạng thái.

Là một tính từ hoặc là một danh từ thường đi sau động từ nối hoặc tân ngữ dùng để bổ nghĩa cho chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tính từ (Adjective = adj)

Là một tính từ hoặc là một danh từ thường đi sau động từ nối hoặc tân ngữ dùng để bổ nghĩa cho chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu.

Là một từ hoặc một nhóm từ thể hiện hành động, hay một trạng thái.

Là những từ dùng miêu tả về (đặc điểm, tính cách, … của người, sự vật hoặc các sự việc), thường đứng sau động từ “to be”, đứng ở sau một số động từ nối, hay là đứng trước danh từ bổ nghĩa cho danh từ.

Là những từ từ chỉ cách thức xảy ra của hành động, chỉ thời gian, địa điểm, mức độ, tần suất. Trạng từ có thể đứng ở đầu hoặc ở cuối câu, đứng trước hoặc là sau động từ để bổ nghĩa cho động từ, và đứng trước tính từ hoặc trạng từ khác để bổ nghĩa cho tính từ hoặc là trạng từ đó.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trạng từ (Adverb = adv)

Là một tính từ hoặc là một danh từ thường đi sau động từ nối hoặc tân ngữ dùng để bổ nghĩa cho chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu.

Là những từ dùng miêu tả về (đặc điểm, tính cách, … của người, sự vật hoặc các sự việc), thường đứng sau động từ “to be”, đứng ở sau một số động từ nối, hay là đứng trước danh từ bổ nghĩa cho danh từ.

Là một từ hoặc một nhóm từ thể hiện hành động, hay một trạng thái.

Là những từ từ chỉ cách thức xảy ra của hành động, chỉ thời gian, địa điểm, mức độ, tần suất. Trạng từ có thể đứng ở đầu hoặc ở cuối câu, đứng trước hoặc là sau động từ để bổ nghĩa cho động từ, và đứng trước tính từ hoặc trạng từ khác để bổ nghĩa cho tính từ hoặc là trạng từ đó

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?