Tuần hoàn máu

Quiz
•
Biology
•
11th Grade
•
Medium

Hiếu, Đinh
Used 49+ times
FREE Resource
9 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Hệ dẫn truyền tim hoạt động theo trật tự nào?
Nút xoang nhĩ → hai tâm nhĩ và nút nhĩ thất → Bó his → Mạng Puôckin
Nút nhĩ thất → hai tâm nhĩ và nút xoang nhĩ → Bó his → Mạng Puôckin
Nút xoang nhĩ → hai tâm nhĩ và nút nhĩ thất → mạng Puôckin → bó His
Nút xoang nhĩ → hai tâm nhĩ → nút nhĩ thất → bó His → mạng Puôckin
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Trong một chu kì tim, tâm thất luôn co sau tâm nhĩ. Nguyên nhân là vì:
Đợi máu từ tâm nhĩ đổ xuống để tống máu vào động mạch
Thành tâm thất dày hơn nên co chậm hơn
Hoạt động của hệ dẫn truyền tim
Các tĩnh mạch đổ máu về tâm nhĩ gây co tâm nhĩ trước
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Thứ tự nào dưới đây đúng với chu kỳ hoạt động của tim?
Pha co tâm thất → pha dãn chung → pha co tâm nhĩ
Pha co tâm thất → pha co tâm nhĩ → pha dãn chung
Pha co tâm nhĩ → pha co tâm thất → pha dãn chung
Pha co tâm nhĩ → pha dãn chung → pha co tâm thất
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Ở người trưởng thành, mỗi chu kì tim kéo dài
0,1 giây
0,8 giây
0,12 giây
0,6 giây
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Ở người trưởng thành, nhịp tim thường vào khoảng
95 lần/phút
85 lần/phút
75 lần/phút
65 lần/phút
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Điều không đúng về sự khác nhau giữa hoạt động của cơ tim với cơ vân là
Theo quy luật “tất cả hoặc không có gì”
Tự động
Theo chu kỳ
Cần năng lượng
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Ở một người bình thường không bị bệnh về tim, hàm lượng oxi trong máu động mạch chủ là 19ml/ 100ml máu và trong tĩnh mạch chủ là 14ml/ 100ml máu. Trong 1 phút, người này tiêu thụ 250 ml oxi nếu nhịp tim 80 lần /phút thì năng suất tim ( thể tích máu tống đi trong 1 lần co tim) của người này là bao nhiêu?
16,4 ml
75 ml
62,5 ml
22,3 ml
8.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Trong động mạch, máu vận chuyền nhờ
Dòng máu chảy liên tục
Sự va đẩy của các tế bào máu
Co bóp của mao mạch
Lực co của tim
9.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Một người sống ở vùng núi cao và một người sống ở đồng bằng cùng thi đấu thể thao ở vùng đồng bằng. Khi nói về hoạt động của tim, phổi của người này khi đang thi đấu, phát biểu nào sau đây là đúng?
Hoạt động của tim, phổi hai người này đều tăng mạnh
Hoạt động của tim, phổi của hai người đều giảm mạnh
Người sống ở vùng cao có nhịp tim và tần số hô hấp thấp hơn người sống ở vùng đồng bằng
Người sống ở vùng đồng bằng có nhịp tim và tần số hô hấp thấp hơn người sống ở vùng cao
Similar Resources on Wayground
10 questions
Tuần hoàn ở động vật

Quiz
•
11th Grade
11 questions
Sinh 11 nèe

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Tiêu hóa và Tuần hoàn ở động vật

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Hệ tuần hoàn Bài 8

Quiz
•
11th Grade
9 questions
ÔN TRẮC NGHIỆM ĐỘI TUYỂN - 01

Quiz
•
9th Grade - University
7 questions
BÀI TẬP TN HỆ TUẦN HOÀN

Quiz
•
11th Grade
14 questions
Ôn tập hệ tuần hoàn ở ĐV

Quiz
•
11th Grade
8 questions
Rung chuông vàng

Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Biology
15 questions
Properties of Water

Quiz
•
10th - 12th Grade
15 questions
Lab Safety & Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
26 questions
Quiz Week 2 REVIEW (8.29.25)

Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 1 Review (CED)

Quiz
•
9th - 12th Grade
29 questions
Cell Practice 2

Quiz
•
9th - 12th Grade
19 questions
Body Cavities and Regions

Quiz
•
11th - 12th Grade
10 questions
Exploring the 4 Major Macromolecules and Their Functions

Interactive video
•
9th - 12th Grade
36 questions
TEKS 5C Cellular Transport Vocabulary

Quiz
•
9th - 12th Grade