Lực lorenxo

Lực lorenxo

11th Grade

5 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Bài tập Từ thông_cảm ứng điện từ

Bài tập Từ thông_cảm ứng điện từ

11th Grade

10 Qs

Điện trường đều

Điện trường đều

11th Grade - University

10 Qs

CẢM ƯNG ĐIỆN TỪ

CẢM ƯNG ĐIỆN TỪ

11th Grade

10 Qs

Từ trường

Từ trường

11th Grade

10 Qs

Đúng - sai

Đúng - sai

11th Grade

10 Qs

LỰC LORENXƠ

LỰC LORENXƠ

11th Grade

10 Qs

Lớp 12 THPT Ba Vì

Lớp 12 THPT Ba Vì

11th - 12th Grade

10 Qs

suất điện động cảm ứng

suất điện động cảm ứng

11th Grade

10 Qs

Lực lorenxo

Lực lorenxo

Assessment

Quiz

Physics, Physical Ed

11th Grade

Medium

Created by

Thái Trương

Used 13+ times

FREE Resource

5 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Công thức tính độ lớn lực Lo-ren-xơ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong từ trường là?

 f = q0vB.sinαf\ =\ \left|q_0\right|vB.\sin\alpha  

 f= q0vB.sinαf=\ q_0vB.\sin\alpha   

 f= q0.v.Bf=\ q_0.v.B  

 f= q0.v.Bf=\ \left|q_0\right|.v.B  

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Một hạt mang điện tích q = 3,2.10-19 C bay vào trong từ trường đều, cảm ứng từ B = 0,5 T, với vận tốc v = 106 m/s theo phương vuông góc với các đường sức từ. Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt là:

1,6.1013 N1,6.10^{-13}\ N

0

3,2.1013 N3,2.10^{-13}\ N

6,4.1013 N6,4.10^{-13}\ N

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

Một electron chuyển động hướng xuống dưới như hình vẽ. Lực lorenxo tác dụng lên electron có chiều như thế nào?

Hướng đi vào

Hướng đi ra

Hướng sang trái

Hướng sang phải

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Một điện tích 8 mC bay vuông góc với các đường sức vào một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ là 0,5 T thì độ lớn lực Lo ren xơ tác dụng điện tích là 0,1 N. Tốc độ của hạt điện tích là

10 m/s.

20 m/s.

25 m/s.

100 m/s.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Một proton bay vào trong từ trường đều theo phương hợp với đường sức 300 với vận tốc ban đầu 3.107m/s, từ trường B = 1,5T. Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt đó là:

36.1012N

0,36.10-12N

3,6.10-12 N

1,8.10-12N