
Cảm ứng điện từ

Quiz
•
Physics
•
4th Grade
•
Hard
Huong Ly
Used 2+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Từ thông qua một diện tích S không phụ thuộc yếu tố nào sau đây?
A. độ lớn cảm ứng từ.
B. diện tích đang xét.
C. góc tạo bởi pháp tuyến và véc tơ cảm ứng từ.
D. nhiệt độ môi trường.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho một khung dây có điện tích S đặt trong từ trường đều, cảm ứng từ , α là góc hợp bởi và pháp tuyến của mặt phẳng khung dây. Công thức tính từ thông qua S là:
A. Φ = B.S.cosα
B. Φ = B.S.sinα
C. Φ = B.
D. Φ = B.S.tanα
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đơn vị của từ thông?
A. Tesla (T).
B. Ampe (A).
C. Vêbe (Wb).
D. Vôn (V).
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một khung dây dẫn hình tròn được đặt trong một từ trường đều xác định. Mặt phẳng khung dây vuông góc với các đường sức từ. Trong các trường hợp nào sau đây trong khung dây xuất hiện dòng điện cảm ứng?
A. Khung dây quay quanh một trục nằm trong mặt phẳng của khung.
B. Khung dây chuyển động tịnh tiến dọc theo đường sức.
C. Khung dây chuyển động tịnh tiến theo phương vuông góc với đường sức.
D. Khung dây quay quanh trục đối xứng của khung.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Từ thông qua khung dây có diện tích S đặt trong từ trường đều đạt giá trị cực đại khi:
A. các đường sức từ vuông góc với mặt phẳng khung dây.
B. các đường sức từ song song với mặt phẳng khung dây.
C. các đường sức từ hợp với mặt phẳng khung dây góc 0o
D. các đường sức từ hợp với mặt phẳng khung dây góc 40o
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch kín là do:
A. diện tích của mạch thay đổi.
B. mạch kín chuyển động.
C. cảm ứng từ của từ trường không đổi.
D. từ thông qua mạch thay đổi.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một mặt phẳng hình vuông có cạnh 5cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 4.10-4T. Từ thông qua diện tích hình vuông đó bằng 10-6Wb. Góc α hợp bởi véctơ cảm ứng từ với pháp tuyến hình vuông đó bằng:
A. 90o
B. 0o
C. 30o
D. 60o
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
15 questions
Từ thông lí thuyết 15 câu

Quiz
•
1st - 5th Grade
15 questions
thi thu vao 10 - lan 1

Quiz
•
1st - 7th Grade
20 questions
TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT MẠCH RLC NỐI TIẾP

Quiz
•
1st - 10th Grade
19 questions
ĐỀ ÔN TỐT NGHIỆP TOÀN KHỐI NGÀY 27-3

Quiz
•
1st - 5th Grade
15 questions
Bài 1 từ trường

Quiz
•
1st - 5th Grade
18 questions
Ôn tập giữa hk2 vật lý 9

Quiz
•
1st Grade - University
18 questions
Bài 1/ chương 3: Đường sức từ 18 câu

Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
KIỂM TRA ( 30 phút) - TỪ TRƯỜNG

Quiz
•
1st - 10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Physics
15 questions
Place Value

Quiz
•
4th Grade
20 questions
Place Value

Quiz
•
4th Grade
18 questions
Subject and Predicate Practice

Quiz
•
4th Grade
20 questions
4 Types of Sentences

Quiz
•
3rd - 5th Grade
20 questions
place value

Quiz
•
4th Grade
20 questions
Place Value and Rounding

Quiz
•
4th Grade
14 questions
Types of Sentences

Quiz
•
4th Grade
15 questions
Place Value

Quiz
•
4th Grade