SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CHẤT RẮN

Quiz
•
Physics
•
6th Grade
•
Hard
Trần Ngân
Used 5+ times
FREE Resource
7 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn câu phát biểu sai
Chất rắn khi nóng lên thì nở ra.
Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
Chất rắn khi lạnh đi thì co lại.
Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt như nhau.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hãy dự đoán chiều cao của một chiếc cột bằng sắt sau mỗi năm.
Không có gì thay đổi.
Vào mùa hè cột sắt dài ra và vào mùa đông cột sắt ngắn lại.
Ngắn lại sau mỗi năm do bị không khí ăn mòn.
Vào mùa đông cột sắt dài ra và vào mùa hè cột sắt ngắn lại.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi một vật rắn được làm lạnh đi thì
khối lượng của vật giảm đi.
thể tích của vật giảm đi.
trọng lượng của vật giảm đi.
trọng lượng của vật tăng lên.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi nút thủy tinh của một lọ thủy tinh bị kẹt. Phải mở nút bằng cách nào dưới đây?
Làm nóng nút.
Làm nóng cổ lọ.
Làm lạnh cổ lọ.
Làm lạnh đáy lọ.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi đun nóng một hòn bi bằng sắt thì xảy ra hiện tượng nào dưới đây?
Khối lượng của hòn bi tăng.
Khối lượng của hòn bi giảm.
Khối lượng riêng của hòn bi tăng.
Khối lượng riêng của hòn bi giảm.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn phương án đúng.
Một vật hình hộp chữ nhật được làm bằng sắt. Khi tăng nhiệt độ của vật đó thì
Chiều dài, chiều rộng và chiều cao tăng.
Chỉ có chiều dài và chiều rộng tăng.
Chỉ có chiều cao tăng.
Chiều dài, chiều rộng và chiều cao không thay đổi.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các nha sĩ khuyên không nên ăn đồ ăn quá nóng vì sao?
Vì răng dễ bị sâu.
Vì răng dễ bị rụng.
Vì răng dễ bị vỡ.
Vì men răng dễ bị rạn nứt.
Similar Resources on Wayground
10 questions
Các chất được cấu tạo như thế nào - Vật lí 8

Quiz
•
6th - 9th Grade
10 questions
ĐỀ 16 ĐIỆN TỪ HỌC

Quiz
•
6th - 8th Grade
12 questions
Ôn tập về lực (KHTN)

Quiz
•
6th Grade
10 questions
TRÒ CHƠI KIỂM TRA KIẾN THỨC CŨ

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
KHTN 6 - ÔN GIỮA KỲ 1

Quiz
•
6th Grade
10 questions
ĐỀ 14 ĐIỆN TỪ

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Sự nở vì nhiệt của chất rắn

Quiz
•
6th Grade
10 questions
VẬT LÝ 6

Quiz
•
6th Grade
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Afterschool Activities & Sports

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
Cool Tool:Chromebook

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Bullying

Quiz
•
7th Grade
18 questions
7SS - 30a - Budgeting

Quiz
•
6th - 8th Grade