DẪN LUẬN NGÔN NGỮ BÀI 1

Quiz
•
World Languages
•
University
•
Hard
Tra My Nguyen Thi
Used 232+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Chọn các cách hiểu đúng về khái niệm NGÔN NGỮ:
Ngôn ngữ là tập hợp tất cả các vật liệu, quy tắc do một cộng đồng quy định, mà nhờ đó các thành viên của của cộng đồng có thể sản sinh ra và hiểu được các ngôn phẩm của nhau
Ngôn ngữ ở loài người cũng giống như các loài động vật
Ngôn ngữ là 1 hệ thống ký hiệu đặc biệt, được dùng làm phương tiện giao tiếp quan trọng nhất và phương tiện tư duy của con người.
Ngôn ngữ ở các cộng đồng xã hội đều giống nhau về bản chất
2.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Bản chất của Ngôn ngữ là:
Ngôn ngữ là hiện tượng xã hội
Ngôn ngữ là một hệ thống kí hiệu và là một hệ thống kí hiệu đặc biệt
Ngôn ngữ là một hệ thống kí hiệu
Ngôn ngữ là hiện tượng xã hội và là hiện tượng xã hội đặc biệt
3.
MULTIPLE SELECT QUESTION
1 min • 1 pt
Ngôn ngữ là hệ thống kí hiệu đặc biệt vì:
Biểu hiện của kí hiệu ngôn ngữ do các cơ quan trong cơ thể con người điều khiển, tạo ra và thu nhận
Mối quan hệ giữa cái biểu hiện và cái được hiểu hiện trong ngôn ngữ không phải bao giờ cũng có sự tương ứng 1/1 như trong các hệ thống kí hiệu khác.
Khả năng sinh sản của các kí hiệu của NN: từ một số lượng kí hiệu ban đầu tương đối hạn chế có thể tạo ra vô số kí hiệu khác bằng các phương thức cấu tạo từ, tạo câu, hay biến đổi ý nghĩa.
Hệ thống ngôn ngữ có nguồn gốc lâu đời, tồn tại lâu dài và rất khó bị tiêu diệt. Tuy nhiên NN luôn thay đổi phù hợp và sự phát triển của xã hội. Ta nói ngôn ngữ có tính bất biến và tính khả biến
Hệ thống kí hiệu ngôn ngữ rất phức tạp về cấu trúc và quy luật hoạt động, không những có quan hệ hình tuyến mà còn có
quan hệ liên tưởng & quan hệ tôn ti, tầng bậc. Do vậy ngôn ngữ là 1 hệ thống vừa đồng loại vừa khác loại
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chỉ phương tiện, cách thức, hành động của con người và chỉ những đặc điểm về phong cách nói năng của con người.
Cách hiểu ngôn ngữ theo nghĩa rộng
Cách hiểu ngôn ngữ theo nghĩa hẹp
Cách hiểu ngôn ngữ theo nghĩa thông thường
Tất cả đều đúng
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chỉ hoạt động nói năng của con người. NN là PT bằng âm thanh do con người phát ra nhằm tác động đến người khác để thông qua đó truyền đạt thông tin, tư tưởng, tình cảm.
Cách hiểu ngôn ngữ theo nghĩa rộng
Cách hiểu ngôn ngữ theo nghĩa hẹp
Cách hiểu ngôn ngữ theo nghĩa thông thường
Tất cả đều sai
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ngôn ngữ là một hệ thống các ........ và những quy tắc kết hợp để tạo thành lời nói trong giao tiếp. Chúng được cộng đồng sử dụng NN ấy quy ước và được phản ánh trong ý thức của họ .
đơn vị
từ ngữ
kí hiệu
âm thanh
7.
OPEN ENDED QUESTION
2 mins • 1 pt
Các chức năng của ngôn ngữ là:
Evaluate responses using AI:
OFF
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
1 năm thành lập

Quiz
•
University
10 questions
TRÒ CHƠI KHỞI ĐỘNG: ÔN TẬP VỀ THỂ LOẠI THƠ

Quiz
•
10th Grade - University
12 questions
dẫn luận ngôn ngữ nhóm 9

Quiz
•
University
11 questions
Chương Ngữ pháp

Quiz
•
University
15 questions
Quiz tiểu luận TVCS

Quiz
•
University
10 questions
Lớp 3_NVSPNN24

Quiz
•
University
12 questions
Kiến thức về Hệ Mặt Trời

Quiz
•
3rd Grade - University
10 questions
Trắc nghiệm ngôn ngữ dân tộc

Quiz
•
12th Grade - University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for World Languages
12 questions
Los numeros en español.

Lesson
•
6th Grade - University
10 questions
Spanish Ordinal Numbers

Quiz
•
6th Grade - University
16 questions
Spanish Cognates

Lesson
•
6th Grade - University
24 questions
Master ASL Unit 1

Quiz
•
9th Grade - University
21 questions
Spanish-speaking Countries

Quiz
•
KG - University
10 questions
Que hora es?

Lesson
•
6th Grade - University
18 questions
Spanish Speaking Countries and Capitals

Quiz
•
KG - Professional Dev...
20 questions
Spanish Weather

Quiz
•
6th Grade - University