
Dien moi va Tu dien p2
Quiz
•
Physics
•
1st Grade
•
Practice Problem
•
Hard
Ngoc Oanh
Used 14+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
30 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Chọn phát biểu đúng
Hòn bi sắt nằm trên bàn gỗ khô, sau khi được tích điện thì điện tích phân bố đều trong thể tích hòn bi
Vật tích điện mà có điện tích phân bố trong thể tích của vật thì chắc chắn nó không phải là kim loại
Một lá thép hình lục giác đều được tích điện, thì điện tích sẽ phân bố đều trên bề mặt lá thép
Các vật bằng kim loại, nếu nhiễm điện thì điện tích luôn phân bố đều trên mặt ngoài của vật
2.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Tích điện Q < 0 cho một quả tạ hình cầu bằng thép. Phát biểu nào sau đây là SAI?
Điện tích không phân bố trong lòng quả tạ
Ở trong lòng quả tạ, cường độ điện trường triệt tiêu
Điện tích phân bố đều trên bề mặt quả tạ
Điện thế tại tâm O lớn hơn điện thế ở bề mặt quả tạ
3.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Một vật dẫn tích điện thì điện tích của vật dẫn đó sẽ phân bố
đều trong toàn thể tích vật dẫn
đều trên bề mặt vật dẫn
chỉ bên trong lòng vật dẫn
chỉ trên bề mặt vật dẫn, phụ thuộc hình dáng bề mặt
4.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Hai tụ điện có điện dung C1, C2 mắc nối tiếp, C1 > C2. Gọi Q1, Q2 và U1, U2 là điện tích và hiệu điện thế của tụ C1, C2. Quan hệ nào sau đây là đúng?
U1 = U2 và Q1 = Q2
U1 < U2 và Q1 = Q2
U1 > U2 và Q1 = Q2
U1 > U2 và Q1 = Q2
5.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Hai tụ điện có điện dung C1, C2 mắc song song, C1 > C2. Gọi Q1, Q2 và U1, U2 là điện tích và hiệu điện thế của tụ C1, C2. Quan hệ nào sau đây là đúng?
Q1 = Q2 và U1 = U2
Q1 = Q2 và U1 = U2
Q1 > Q2 và U1 = U2
Q1 = Q2 và U1 > U2
6.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Tụ điện phẳng không khí được tích điện Q, rồi ngắt khỏi nguồn. Ta cho 2 bản tụ rời xa nhau một chút thì:
điện tích Q của tụ không đổi
hiệu điện thế giữa 2 bản tụ không đổi.
hiệu điện thế giữa 2 bản tụ giảm
cường độ điện trường trong lòng tụ điện tăng
7.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Tụ điện phẳng không khí được mắc cố định với ắcqui. Cho 2 bản tụ tiến lại gần nhau một chút. Phát biểu nào sau đây là SAI?
Cường độ điện trường trong lòng tụ tăng
Năng lượng của tụ không đổi
Hiệu điện thế giữa 2 bản tụ không đổi
Hiệu điện thế giữa 2 bản tụ không đổi
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
25 questions
NGÀY 5-6
Quiz
•
1st - 5th Grade
31 questions
K10 - ÔN TẬP GIỮA HK2 . (BÀI SỐ1)
Quiz
•
1st - 2nd Grade
27 questions
Crom và hợp chất crom, nhận biết
Quiz
•
1st Grade
35 questions
CN7 - ÔN TẬP HKI
Quiz
•
1st Grade
30 questions
12A3 ôn tập chương lượng tử ánh sáng
Quiz
•
1st Grade
30 questions
hsg đề số 2 gồm 30 câu
Quiz
•
1st Grade
31 questions
Đề cương Lý 10 học kỳ 2
Quiz
•
1st Grade
25 questions
ôn tập giữa kì 2 - vật lí 10
Quiz
•
1st Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for Physics
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
14 questions
States of Matter
Lesson
•
KG - 3rd Grade
13 questions
Veterans' Day
Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Multiplication Mastery Checkpoint
Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
Place Value
Quiz
•
KG - 3rd Grade
16 questions
natural resources
Quiz
•
1st Grade
20 questions
Identify Coins and Coin Value
Quiz
•
1st Grade
24 questions
Addition
Quiz
•
1st Grade
