Hiện tương quang điện trong

Hiện tương quang điện trong

1st Grade

5 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Trắc nghiệm phần Dòng Điện

Trắc nghiệm phần Dòng Điện

KG - 1st Grade

10 Qs

Trắc nghiệm Dòng điện XC

Trắc nghiệm Dòng điện XC

1st Grade

10 Qs

kHỞI ĐỘNG BÀI CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN

kHỞI ĐỘNG BÀI CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN

1st Grade - University

10 Qs

KĐ Vật lí 7-2

KĐ Vật lí 7-2

1st Grade

10 Qs

Dòng Điện Không Đổi

Dòng Điện Không Đổi

1st - 12th Grade

10 Qs

VẬT LÍ 12 - DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU

VẬT LÍ 12 - DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU

1st Grade

10 Qs

Khởi động tiết 22 Vật lí 11

Khởi động tiết 22 Vật lí 11

1st - 5th Grade

10 Qs

W16.1_Dòng điện xoay chiều

W16.1_Dòng điện xoay chiều

1st Grade

10 Qs

Hiện tương quang điện trong

Hiện tương quang điện trong

Assessment

Quiz

Physics

1st Grade

Hard

Created by

gv thu

Used 7+ times

FREE Resource

5 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Bước sóng lớn nhất của ánh sáng kích thích khi chiếu vào một tấm kim loại có thể gây ra được hiện tương quang điện là λ0 = 0,48μm. Năng lựong tối thiểu cần cung cấp để bứt êlectrôn khỏi kim loại là:

4,4.10-20 J

2,60 eV

4,14.10-19J

25,9 eV

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Điện trở của quang điện trở có đặc điểm nào dưới đây?

Có giá trị thay đổi được

Có giá trị rất lớn

Có giá trị không đổi

Có giá trị thay đổi được

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khi hiện tượng quang dẫn xảy ra, trong chất bán dẫn hạt mang điện tham gia vào quá trình dẫn điện là:

Êlectrôn và các ion dương

Êlectron và lỗ trống mang điện âm

Êlectrôn và hạt nhân

Êlectrôn và lỗ trống mang điện dương

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Suất điện động của một pin quang điện có đặc điểm nào dưới đây

có giá trị rất lớn

có giá trị rất nhỏ

có giá trị không đổi , không phụ thuộc điều kiện bên ngoài

chỉ xuất hiện khi pin được chiếu sáng

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Công thoát của một êlectron của một kim loại là 3,43.10-19 J.Giới hạn quang điện của kim loại này là


0,58μm0,58\mu m

0,43μm0,43\mu m

0,30μm0,30\mu m

0,50μm0,50\mu m