ĐỀ CƯƠNG ÔN THI CUỐI KÌ I_K10_TỰ LUẬN
Quiz
•
Physics
•
1st Grade
•
Practice Problem
•
Easy
Nguyễn Văn Ngô K11
Used 5+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
10 questions
Show all answers
1.
OPEN ENDED QUESTION
5 mins • 1 pt
Một vật được thả rơi tự do tại nơi có gia tốc g = 10 m/s2. Tính quãng đường vật rơi được trong 2 s
Evaluate responses using AI:
OFF
Answer explanation
2.
OPEN ENDED QUESTION
5 mins • 1 pt
Một xe tải kéo một ô tô bằng dây cáp. Từ trạng thái đứng yên sau 100s ô tô đạt vận tốc v = 36km/h. Khối lượng ô tô là m = 1000 kg. Lực ma sát bằng 100N.
a. Tính gia tốc của ôtô
b. Tính lực kéo của xe tải trong thời gian trên.
Evaluate responses using AI:
OFF
Answer explanation
3.
OPEN ENDED QUESTION
5 mins • 1 pt
Bạn A đi xe đạp từ nhà qua trạm xăng, tới siêu thị mua đồ rồi quay về nhà cất đồ, sau đó đi xe đến trường. Chọn hệ tọa độ có gốc là vị trí nhà bạn A, trục Ox trùng với đường đi từ nhà bạn A tới trường.
a) Tính quãng đường đi được và độ dịch chuyển của bạn A khi đi từ trạm xăng tới siêu thị.
b) Tính quãng đường đi được và độ dịch chuyển của bạn A trong cả chuyến đi trên.
Evaluate responses using AI:
OFF
Answer explanation
4.
OPEN ENDED QUESTION
5 mins • 1 pt
Một con kiến bò quanh miệng của một cái chén được 1 vòng hết 3 giây. Bán kính của miệng chén là 3 cm.
a. Tính quãng đường đi được và độ dịch chuyển của kiến.
b. Tính tốc độ trung bình và vận tốc trung bình của con kiến ra cm/s.
Evaluate responses using AI:
OFF
Answer explanation
5.
OPEN ENDED QUESTION
5 mins • 1 pt
Một vận động viên bơi về phía Bắc với vận tốc 1,7 m/s. Nước sông chảy với vận tốc 1 m/s về phía Đông. Tìm độ lớn và hướng vận tốc tổng hợp của vận động viên.
Evaluate responses using AI:
OFF
Answer explanation
6.
OPEN ENDED QUESTION
5 mins • 1 pt
Trên một đường thẳng có hai xe chuyển động ngược chiều nhau, khởi hành cùng một lúc từ A và B cách nhau 100 km; xe đi từ A có tốc dộ 20 km/h và xe đi từ B có tốc độ 30 km/h.
a) Lập phương trình chuyển động của hai xe. Lấy gốc tọa độ tại A, chiều dương từ Ađến B, gốc thời gian lúc hai xe bắt đầu khởi hành.
b) Hai xe gặp nhau sau bao lâu và ở đâu?
Evaluate responses using AI:
OFF
Answer explanation
7.
OPEN ENDED QUESTION
5 mins • 1 pt
Một xe máy đang chuyển động thẳng với vận tốc 10 m/s thì tăng tốc. Sau 5s đạt vận tốc 12 m/s.
a) Tính gia tốc của xe.
b) Nếu sau khi đạt vận tốc 12 m/s, xe chuyển động chậm dần với gia tốc có độ lớn bằng gia tốc trên thì sau bao lâu xe sẽ dừng lại?
Evaluate responses using AI:
OFF
Answer explanation
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
12 questions
ÔN TẬP GIỮA KÌ I KHTN 6
Quiz
•
1st Grade
10 questions
ôn tập mắt VL9
Quiz
•
1st - 9th Grade
15 questions
CHƯƠNG 6
Quiz
•
1st - 5th Grade
15 questions
Mini Game Buổi 07
Quiz
•
KG - 1st Grade
15 questions
Tác dụng của lực
Quiz
•
1st Grade
10 questions
Chất khí
Quiz
•
1st - 5th Grade
7 questions
Vật lí 7 - Bài 10: nguồn âm
Quiz
•
KG - 7th Grade
15 questions
Từ thông lí thuyết 15 câu
Quiz
•
1st - 5th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for Physics
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
14 questions
States of Matter
Lesson
•
KG - 3rd Grade
13 questions
Veterans' Day
Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Multiplication Mastery Checkpoint
Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
Place Value
Quiz
•
KG - 3rd Grade
16 questions
natural resources
Quiz
•
1st Grade
20 questions
Identify Coins and Coin Value
Quiz
•
1st Grade
24 questions
Addition
Quiz
•
1st Grade
